Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 30/11/2021 đến 15 giờ ngày 01/12/2021: 50 ca mắc mới
Th 5, 02/12/2021 | 08:12 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 01/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 30/11/2021 đến 15 giờ ngày 01/12/2021: 50 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 07 ca | ||||||
1. | Đ.D.T | 1249401 | 1992 | Nam | Đội 4, Hạnh Phúc, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.T.T | 1249402 | 1994 | Nam | TDP Liên Hiệp 2B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | T.V.D | 1249403 | 2003 | Nam | Đông Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | Đ.T.H.T | 1249406 | 1999 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | Đ.T.B.N | 1249407 | 2002 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | P.N.T | 1249415 | 1993 | Nam | Gia An, Phổ Phong, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | N.T.M.L | 1249450 | 1990 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc người thân bệnh nhân tại cơ sở điều trị Covid-19: 06 ca | ||||||
8. | P.T.L | 1249410 | 1992 | Nữ | Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn | F1 BN 1090363 (mẹ), xét nghiệm trong KCL BV điều trị Covid-19 cơ sở 1 Bình Sơn lần 3 |
9. | N.T.T | 1249412 | 1985 | Nữ | Xóm 1, Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh | F1 BN 1072675 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị Covid-19 cơ sở 1 Bình Sơn lần 3 |
10. | L.H.H | 1249423 | 1988 | Nam | TDP Phú Vinh Trung, TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN BN 1102383 (cha), xét nghiệm trong KCL BV điều trị Covid-19 CS3 lần 2 |
11. | H.V.K.L | 1249424 | 2015 | Nữ | Đội 2, Hà Trung,Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1102340 (con), xét nghiệm trong KCL BV điều trị Covid-19 CS3 lần 2 |
12. | V.T.R | 1249425 | 1990 | Nữ | Đội 2, Hà Trung, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1102340 (vợ), xét nghiệm trong KCL BV điều trị Covid-19 CS3 lần 2 |
13. | B.T.M.H | 1249426 | 1991 | Nữ | TDP Phú Vinh Trung, TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1205862 (mẹ), xét nghiệm trong KCL BV điều trị Covid-19 CS3 lần 1 |
3. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 03 ca | ||||||
14. | Đ.T.M | 1249447 | 1940 | Nữ | Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
15. | Đ.T.H | 1249448 | 1959 | Nữ | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
16. | Đ.N | 1249449 | 1958 | Nam | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 14 ca | ||||||
17. | N.B | 1249404 | 1975 | Nam | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1205875, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
18. | N.T.M.H | 1249409 | 2011 | Nữ | TDP 2 La Hà, Tư Nghĩa | F1 BN 1233976 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
19. | Đ.P.T.T | 1249413 | 2008 | Nam | Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | F1 BN 1102343 (em) và BN 1042960 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5 |
20. | D.N.T.T | 1249414 | 2011 | Nữ | Đội 4, Nam Phước, Phổ Vinh, Đức Phổ | F1 BN 1205857 (con), từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
21. | N.T.T.T | 1249420 | 1996 | Nữ | Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | F1 BN 1189781 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
22. | T.T.T.K | 1249421 | 2016 | Nữ | Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | F1 BN 1189781 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
23. | T.T.B.H | 1249435 | 1983 | Nữ | Long Bàn Nam, Hành Minh, Nghĩa Hành | F1 BN 1150788, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
24. | N.P.H | 1249437 | 2002 | Nam | Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1233963 (em), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
25. | H.T.H.T | 1249438 | 1998 | Nữ | Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1233963 (em), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
26. | N.H.Đ.N | 1249439 | 2020 | Nam | Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1233963 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
27. | P.T.T | 1249440 | 1969 | Nữ | Xóm 8A, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1233961, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
28. | N.D.L | 1249444 | 1982 | Nam | KDC 10, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1233956 (chồng), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
29. | N.D.K.N | 1249445 | 2014 | Nam | KDC 10, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1233956 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
30. | N.D.P.N | 1249446 | 2021 | Nam | KDC 10, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1233956 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Hoàn thành cách ly tập trung sau đó cách ly tại nhà: 01 ca | ||||||
31. | N.T.T | 1249443 | 1967 | Nữ | KDC số 9, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1006023, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5 |
6. Khu cách ly Khách sạn Sông Trà: 01 ca | ||||||
32. | T.T.L | 1249411 | 1957 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1219981 (vợ), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
7. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 06 ca | ||||||
33. | T.N.T | 1249428 | 2003 | Nam | Nghĩa Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành | F1 BN 1210341, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
34. | L.P.K | 1249429 | 1983 | Nam | Đội 4, Phú Bình,Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1072670, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 4 |
35. | L.P.T | 1249430 | 1954 | Nam | Đội 4, Phú Bình,Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1072670, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 4 |
36. | L.P.T | 1249431 | 1938 | Nam | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1072670, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 4 |
37. | Đ.T.T | 1249432 | 1946 | Nữ | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1072670, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 4 |
38. | L.T.M.H | 1249433 | 1999 | Nữ | 936/8 Quang Trung, tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1059841, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
8. Ngoại tỉnh về: 11 ca | ||||||
39. | N.C.N | 1249422 | 1995 | Nam | An Nhơn, Nghĩa Thắng,Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
40. | B.T.R | 1249436 | 1949 | Nữ | Tân Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | H.T.P.T | 1249427 | 1984 | Nữ | Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
42. | N.T.H | 1249441 | 2003 | Nam | Đội 4, Minh Tân Bắc, Đức Minh, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
43. | N.M.P | 1249442 | 1981 | Nam | Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
44. | B.T.Y | 1249416 | 1984 | Nữ | KDC Quần Huân, Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
45. | T.T.A.P | 1249418 | 1972 | Nữ | Kỳ Thọ Nam 1, Hành Đức, Nghĩa Hành | Từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
46. | T.V.N | 1249419 | 1972 | Nam | Xóm 2, Thạch By 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Từ Bình Định về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
47. | P.H.D | 1249417 | 1979 | Nam | Đồng Vinh, Hành Nhân, Nghĩa Hành | Từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
48. | N.T.T.L | 1249408 | 1983 | Nữ | Đội 1, Hà Trung, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
49. | N.Đ.D | 1249434 | 1987 | Nam | Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Dân tộc nội trú tỉnh lần 2 |
9. Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
50. | L.Q.K | 1249405 | 1985 | Nam | Đội 7, Thế Bình, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | Từ Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.837 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.836 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 701 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.120 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.887 trường hợp F1, 31.513 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.118 người (1.878 người F1, người từ vùng dịch: 240).
- Đang cách ly tại nhà: 6.021 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 701 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 50.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 75.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 807.940 người (đạt tỷ lệ 91,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 590.578 người (đạt tỷ lệ 66,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)