Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 29/11/2021 đến 15 giờ ngày 30/11/2021: 71 ca mắc mới

Th 4, 01/12/2021 | 07:30 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 30/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 29/11/2021 đến 15 giờ ngày 30/11/2021: 71 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca

1.

T.C.L

1233939

1989

Nữ

Tổ 3, Nghĩa Lộ,TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

T.N.B.T

1233940

2017

Nữ

Tổ 3, Nghĩa Lộ,TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

3.

T.N.B.T

1233941

2014

Nữ

Tổ 3, Nghĩa Lộ,TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

4.

N.T.Y

1233963

1995

Nữ

Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

5.

Đ.T.T.T

1233961

1994

Nữ

Xóm 08, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

6.

Đ.T.N

1233985

2003

Nam

TDP Liên hiệp 2B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm Sàng lọc công ty Hoàng Huy: 01 ca

7.

P.V.B

1233938

1968

Nam

Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc công ty Hoàng Huy lần 1

3. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 02 ca

8.

N.T.L.A

1233970

1992

Nữ

Tổ 4, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 2

9.

P.C

1233987

1988

Nam

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1220010, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 2

4. Khu phong tỏa Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn: 02 ca

10.

B.T.M.P

1233966

2006

Nữ

Tổ 1, Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN 1102379, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

11.

L.T.T

1233973

1969

Nữ

Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN 1102379, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

5. Khu phong tỏa Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn: 04 ca

12.

T.Đ.L

1233997

1961

Nam

Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

13.

V.Q.D

1233967

2015

Nam

Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1219973, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

14.

V.D.H

1233968

2019

Nữ

Xóm 7, Phước Thiện 2,Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1219973, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

15.

L.T.Đ

1233969

1964

Nữ

Xóm 7, Phước Thiện 2,Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1219973, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

6. Khu phong tỏa Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành: 02 ca

16.

N.A.T

1233988

1980

Nam

Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

17.

N.Đ.L.T

1233989

2008

Nam

Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

7. Khu phong tỏa Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi: 01 ca

18.

L.Đ.T.T

1233942

2018

Nam

KDC số 26, Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1189781, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

8. Khu phong tỏa Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi: 01 ca

19.

N.T.V

1234005

1980

Nữ

Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

9. Khu phong tỏa Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi: 01 ca

20.

P.T.N.T

1234008

2013

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1220010 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

10. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 09 ca

21.

Đ.T.T.T

1233944

1999

Nữ

Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

F1 BN 1205859, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

22.

L.H.B.N

1233945

2018

Nữ

Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

F1 BN 1205859, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

23.

L.A.T.K

1233946

2021

Nam

Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

F1 BN 1205859, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

24.

N.V.Đ

1233976

1982

Nam

TDP 2,La Hà, Tư Nghĩa

F1 BN 1072657, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

25.

H.K.K

1233977

2016

Nam

Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1163167, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

26.

H.T.D.T

1233978

2010

Nữ

Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1163167, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

27.

H.V.L

1233979

1990

Nam

Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1163167, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

28.

H.C.B

1233980

2010

Nam

Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1189735, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

29.

N.D.T

1233959

2003

Nữ

KDC số 11, Kỳ Tân,Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 1189726, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

11. Hoàn thành cách ly tập trung sau đó cách ly tại nhà: 04 ca

30.

N.T.N

1233956

1985

Nữ

KDC 10, Kỳ Tân, Đức Lợi Mộ Đức

F1 BN 950684, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5

31.

T.M.D

1233957

2005

Nam

KDC 8, Kỳ Tân, Đức Lợi Mộ Đức

F1 BN 972535, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5

32.

B.Q

1233958

1999

Nam

KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 972535, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5

33.

T.T.C

1233960

1956

Nam

KDC số 11, Kỳ Tân,Đức Lợi,Mộ Đức

F1 BN 1006031, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5

12. Khu cách ly Trường Đại học Phạm Văn Đồng: 02 ca

34.

P.T.H

1233947

1969

Nữ

Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1051279, xét nghiệm trong KCL tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3

35.

B.V.X

1233949

1969

Nam

Đội 2, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1051286, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 4

13. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 03 ca

36.

N.B.H

1233982

2005

Nữ

Tổ 01, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1205874, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

37.

N.T.T.H

1233983

1978

Nữ

Tổ 01, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1205874, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

38.

N.B.M

1233984

2013

Nam

Tổ 01, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1205874, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

14. Khu cách ly Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh: 01 ca

39.

N.V.P

1233948

1990

Nam

Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1189745, xét nghiệm trong KCL Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh lần 1

15. Khu cách ly Trường mầm non Phổ Phong: 02 ca

40.

N.T.T

1233972

2010

Nam

Gia An, Phổ Phong, Đức Phổ

F1 BN 1189756, xét nghiệm trong KCL Trường mầm non Phổ Phong lần 1

41.

H.L.T

1233986

1986

Nữ

Gia An, Phổ Phong, Đức Phổ

F1 BN 1189756, xét nghiệm trong KCL Trường mầm non Phổ Phong lần 1

16. Khu cách ly Thiên Tân: 02 ca

42.

N.V.M

1234002

1969

Nam

Bình Hiệp, Bình Sơn

F1 BN 1051298, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 3

43.

N.Đ.H

1234001

1966

Nam

Bình Hiệp, Bình Sơn

F1 BN 1051298, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 3

17. Ngoại tỉnh về: 27 ca

44.

T.N.B.T

1233992

2015

Nam

Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

45.

L.T.L

1233993

1979

Nữ

Thôn 4, Đức Chánh, Mộ Đức

Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 2

46.

Đ.V.M

1233994

1997

Nam

Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây

Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường Dạy nghề Sơn Tây lần 3

47.

Đ.T.A.N

1233995

2020

Nữ

Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây

Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường Dạy nghề Sơn Tây lần 3

48.

Đ.V.N

1233996

1995

Nam

Đak Doa, Sơn Liên, Sơn Tây

Từ Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

49.

H.M.T

1233990

1993

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

50.

N.T.K

1233991

1994

Nữ

Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

51.

V.H.T

1233981

1994

Nam

Cẩm Lạc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Từ TP HCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

52.

L.Q.T

1233975

1992

Nam

Đội 7, Thế Bình, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

Từ Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

53.

T.T.C

1233971

1926

Nữ

TDP 1,Thị trấn Mộ Đức, Mộ Đức

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

54.

P.Q.D

1233950

2002

Nam

Kỳ Thọ, Nam 1, Hành Đức, Nghĩa Hành

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

55.

H.T.N

1233951

1988

Nữ

Đội 16, Hiệp Phổ Tây, Hành Trung, Nghĩa Hành

Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

56.

N.V.D

1233952

1985

Nam

Đội 14, Đông Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành

Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

57.

L.P.M.T

1233953

2018

Nam

Đội 6, Đề An, Hành Phước, Nghĩa Hành

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

58.

T.Q.D

1233954

1997

Nam

Đường Tô Ký Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TPHCM

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

59.

N.T.T

1233955

1969

Nữ

KDC 32, Văn Hà, Đức Phong, Mộ Đức

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

60.

H.G.N

1233943

2014

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

61.

L.T.T

1233965

1980

Nam

Đội 1, Vạn An 1, Nghĩa  hương, Tư Nghĩa.

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

62.

H.T.N

1233974

1957

Nữ

Xóm 7, Đông Yên 1, Bình Dương, Bình Sơn

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

63.

P.H.H

1233998

1985

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

64.

N.V.H

1233999

1983

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

65.

T.M.C

1234000

1974

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

66.

T.Đ

1234003

1945

Nam

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

67.

P.T.H

1234004

1950

Nữ

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

68.

L.N.G.B

1234006

2017

Nam

Quang Mỹ, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

69.

N.T.T

1234007

1956

Nữ

Xuân An, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi

Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

70.

V.Đ.N

1233964

1969

Nam

Đội 13, Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

18.Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca

71.

N.V.D

1233962

1982

Nam

Tổ 7, Nghĩa Chánh,TP Quảng Ngãi

Từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc qua chốt đèo Bình Đê lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.787 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.786 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 726 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.045 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.698 trường hợp F1, 31.076 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 2.223 người (1.992 người F1, người từ vùng dịch: 231).

- Đang cách ly tại nhà: 6.077 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 726 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 71.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 29.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (100%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 807.940 người (đạt tỷ lệ 91,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 571.603 người (đạt tỷ lệ 64,7% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T