Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 28/11/2021 đến 15 giờ ngày 29/11/2021: 39 ca mắc mới
Th 3, 30/11/2021 | 07:43 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 29/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 28/11/2021 đến 15 giờ ngày 29/11/2021: 39 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 03 ca | ||||||
1. | N.T.P | 1219973 | 1961 | Nữ | Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | L.T.T.N | 1220009 | 1983 | Nữ | Tổ 1, Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | L.T.B | 1220010 | 1988 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Khu Phong tỏa Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà: 11 ca | ||||||
4. | Đ.T.T | 1219982 | 2002 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
5. | Đ.T.M | 1219983 | 1984 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
6. | Đ.T.H | 1219984 | 1979 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
7. | Đ.T.O | 1219985 | 1977 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
8. | Đ.T.B | 1219986 | 1984 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
9. | Đ.T.T | 1219987 | 2003 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
10. | Đ.T.V | 1219988 | 2003 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
11. | Đ.T.C | 1219989 | 1999 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
12. | Đ.T.M.D | 1219990 | 2020 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
13. | Đ.T.A.N | 1219991 | 2019 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
14. | Đ.T.K | 1219992 | 2006 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1189763, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
3. Khu Phong tỏa Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi: 06 ca | ||||||
15. | N.T.H | 1219976 | 1978 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
16. | N.V.L | 1219977 | 1975 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
17. | N.V.P | 1219978 | 2003 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
18. | N.V.P | 1219979 | 2008 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
19. | N.T.A.T | 1219980 | 1957 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
20. | T.C.C | 1219981 | 1949 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 03 ca | ||||||
21. | P.T.Đ | 1219974 | 1974 | Nữ | KDC số 1, Phước Thọ, Tịnh Giang, Sơn Tịnh | F1 BN1177038, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
22. | H.T.N | 1219975 | 1991 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1163166, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
23. | Đ.T.K | 1220002 | 2010 | Nữ | Tổ 12, Trường Biện,Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1189734, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Khu CLTT Trường tiểu học Nam Đàn: 02 ca | ||||||
24. | L.V.M | 1219997 | 1976 | Nam | TDP 2, Thị trấn Mộ Đức, Mộ Đức | F1 BN 1150770, xét nghiệm trong Khu cách ly Trường THCS Nam Đàn lần 2 |
25. | H.T.B.T | 1219998 | 1995 | Nữ | Minh Tân Bắc, Đức Minh, Mộ Đức | từ An Giang về, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 1 |
6. Khu CLTT Trường mần non Phổ Phong: 03 ca | ||||||
26. | N.V.L | 1219994 | 1987 | Nam | Hùng Nghĩa, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 1177020, xét nghiệm trong KCL trường Mầm non Phổ Phong lần 1 |
27. | T.N.Q.N | 1219995 | 2020 | Nữ | Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ | F1 BN 111972, xét nghiệm trong KCL trường Mầm non Phổ Phong lần 2 |
28. | L.M.D | 1219996 | 1998 | Nữ | Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ | F1 BN 111972, xét nghiệm trong KCL trường Mầm non Phổ Phong lần 2 |
7. Khu CLTT Trung tâm GDNN-GDTX Trà Bồng: 01 ca | ||||||
29. | Đ.T.L | 1220001 | 1985 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện,Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1163166, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN-GDTX Trà Bồng lần 1 |
8. Khu CLTT Trung tâm văn hóa thị trấn Ba Tơ: 04 ca | ||||||
30. | N.V.M.T | 1220003 | 2000 | Nam | Phú Thọ, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành | F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL Trung tâm văn hóa thị trấn Ba Tơ lần 2 |
31. | Đ.C | 1220004 | 1995 | Nam | Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long | F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL Trung tâm văn hóa thị trấn Ba Tơ lần 2 |
32. | L.V.P | 1220005 | 1978 | Nam | Ngọc Sơn, Hành Thiện, Nghĩa Hành | F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL Trung tâm văn hóa thị trấn Ba Tơ lần 2 |
33. | T.T | 1220006 | 1997 | Nam | Vạn Xuân, Hành Thiện, Nghĩa Hành | F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL Trung tâm văn hóa thị trấn Ba Tơ lần 2 |
9. Khu CLTT Trường Đại học Tài Chính Kế Toán: 01 ca | ||||||
34. | N.N.C | 1220007 | 1977 | Nam | An Tráng, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | F1 BN 1150809, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1 |
10. Khu CLTT Thiên Tân: 01 ca | ||||||
35. | L.T.L | 1220011 | 1987 | Nữ | Đội 7, Trà Lê, Bình Phước, Bình Sơn | F1 BN 1051289, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 3 |
11. Ngoại tỉnh về: 04 ca | ||||||
36. | L.T.P | 1219993 | 1964 | Nam | Xóm 5, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | N.H.L | 1219999 | 1985 | Nam | Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức | F1 BN 1189756, từ Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
38. | Đ.T.N | 1220000 | 1958 | Nữ | KDC 29, Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
39. | N.N.B | 1220008 | 1983 | Nam | Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1205870, từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.716 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.715 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 684 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.016 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.512 trường hợp F1, 30.789 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.303 người (2.098 người F1, người từ vùng dịch: 205).
- Đang cách ly tại nhà: 6.092 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 684 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 39.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 49.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 804.727 người (đạt tỷ lệ 91,1% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 488.924 người (đạt tỷ lệ 55,3% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)