Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 27/11/2021 đến 15 giờ ngày 28/11/2021: 39 ca mắc mới
Th 2, 29/11/2021 | 08:56 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 28/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 27/11/2021 đến 15 giờ ngày 28/11/2021: 39 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca | ||||||
1. | N.V.S | 1205873 | 1995 | Nam | Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.T.G | 1205874 | 1991 | Nữ | Phú Bình Tây, TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | Đ.T.M.T | 1205880 | 1993 | Nữ | Ruộng Khay, Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.T.V | 1205877 | 1963 | Nữ | Thôn 3, Bình Hòa, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | N.T.L | 1210348 | 1973 | Nữ | Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.T.K | 1210341 | 1994 | Nam | Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc tại Cảng Lý Sơn ( tàu từ tỉnh khác về): 03 ca | ||||||
7. | H.N.D | 1210344 | 1997 | Nam | Thôn 5, Đức chánh, Mộ Đức, Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc vào cảng Lý Sơn |
8. | L.Q.Đ | 1210345 | 1999 | Nam | An Mô, Đức Lợi, tỉnh Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc vào cảng Lý Sơn |
9. | Đ.V.T | 1210346 | 1992 | Nam | Phú Xuân, Nhà Bè, TP HCM | Xét nghiệm sàng lọc vào cảng Lý Sơn |
3. Xét nghiệm sàng lọc Khu cách ly nhà xe Hoàng Huy: 02 ca | ||||||
10. | N.T.T | 1205854 | 1996 | Nam | Trần Khánh Dư, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Tài xế nhà xe Hoàng Huy, xét nghiệm trong KCL công ty lần 1 |
11. | H.H.C | 1205855 | 1999 | Nam | Phước Sơn, Đức Hiệp, Mộ Đức | Tài xế nhà xe Hoàng Huy, xét nghiệm trong KCL công ty lần 1 |
4. Khu Phong tỏa Phú Vinh Trung: 04 ca | ||||||
12. | L.H.K | 1205861 | 2018 | Nam | Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1102383, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
13. | L.T.L.H | 1205862 | 1980 | Nữ | Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1102383, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
14. | N.B.C | 1205863 | 2012 | Nam | Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1102383, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
15. | L.H.P | 1205864 | 1954 | Nam | Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1102383, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
5. Khu Phong tỏa Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà,Quảng Ngãi: 03 ca | ||||||
16. | Đ.T.S | 1205878 | 1995 | Nữ | Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1BN 1177040, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
17. | Đ.T.L.H | 1205881 | 2011 | Nữ | Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà. | F1 BN1176977, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
18. | Đ.T.O | 1205882 | 1992 | Nữ | Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN1176977, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
6. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 03 ca | ||||||
19. | Đ.K.,C | 1205879 | 1989 | Nam | Cà Tu, Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1177039, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
20. | Đ.N.D. M | 1205852 | 2011 | Nữ | Đội 7, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | F1 BN1112013, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
21. | N.N.Q | 1205856 | 1970 | Nam | Hùng Nghĩa, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 1177020, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
7. Khu cách ly tập trung trường dạy nghề Sơn Tây: 01 ca | ||||||
22. | Đ.T.Đ | 1205853 | 1978 | Nữ | Đội 1, Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây | F1 BN 1059857 (vợ), xét nghiệm trong KCL Trường Dạy nghề Sơn Tây lần 2 |
8. Khu cách ly tập trung Đại học TCKT: 02 ca | ||||||
23. | T.V.C | 1205858 | 1989 | Nam | Xóm 2, An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | F1 BN 1150766, xét nghiệm trong KCL trường Tài chính kế toán lần 2 |
24. | Đ.T.H | 1205859 | 1959 | Nữ | Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | F1 1177043, xét nghiệm trong KCL trường Tài chính Kế toán lần 1 |
9. Khu cách ly tập trung trường Công nghiệp TP HCM chi nhánh Quảng Ngãi: 01 ca | ||||||
25. | P.T.H | 1205868 | 1948 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1189745 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
10. Khu cách ly tập trung KS Sông Trà: 02 ca | ||||||
26. | Đ.T.K.A | 1205871 | 2007 | Nữ | Đội 1, thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1163155(em), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
27. | N.M.T | 1205872 | 2021 | Nữ | Đội 1, thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1163155(mẹ), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
11. Khu cách ly tập trung Trường Đại học Phạm Văn Đồng: 01 ca | ||||||
28. | T.V.P | 1205869 | 1998 | Nam | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 1177025 (con), xét nghiệm trong KCL trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
12. Khu cách ly tập trung Thiên Tân: 01 ca | ||||||
29. | C.T.T.T | 1205875 | 1995 | Nữ | Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình Sơn | F1 BN 1016299, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 4 |
13. Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
30. | N.T.T | 1205870 | 1988 | Nam | Lương Nông Bắc, Đức Thạnh, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt Bình Đê lần 1 |
14. Ngoại tỉnh về: 09 ca | ||||||
31. | Đ.G.M | 1210342 | 2000 | Nam | Sơn Hòa, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
32. | Đ.N.S | 1210343 | 1986 | Nam | Sơn Hòa, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | N.V | 1205876 | 1963 | Nam | Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
34. | D.T.T | 1210347 | 1955 | Nữ | Phường Trương Quang Trọng , TP Quảng Ngãi | Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | P.N.H | 1205867 | 2003 | Nam | Xóm 7, Ngọc Trì, Bình Chương, Bình Sơn | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | T.V.L | 1205860 | 1948 | Nam | Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành | Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
37. | N.T.L.T | 1205857 | 1989 | Nữ | Đội 4,Nam Phước, Phổ Vinh, Đức Phổ | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
38. | P.T.Đ.Q | 1205865 | 2020 | Nam | Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
39. | H.Đ.B | 1205866 | 2003 | Nam | Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.677 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.676 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 694 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.967 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.474 trường hợp F1, 30.511 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.232 người (1.898 người F1, người từ vùng dịch: 334).
- Đang cách ly tại nhà: 5.590 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 694 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 39.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 74.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 804.199 người (đạt tỷ lệ 91,0% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 470.754 người (đạt tỷ lệ 53,3% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)