Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 26/11/2021 đến 15 giờ ngày 27/11/2021: 56 ca mắc mới

CN, 28/11/2021 | 08:43 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 27/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 26/11/2021 đến 15 giờ ngày 27/11/2021: 56 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 10 ca

1.

V.V.M

1189758

2000

Nam

Tân Phong, Phổ Phong,  Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

2.

Đ.V.C

1189727

1994

Nam

Thượng Đố, Thanh An,  Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

3.

Đ.T.T

1189735

1990

Nữ

Tổ 10, Trường Biện, Trà  Tân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

4.

T.T.M

1189726

1974

Nữ

KDC 11, Kỳ Tân, Đức  Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

5.

N.T.B.H

1189756

1983

Nam

Gia An, Phổ Phong,  Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

6.

Đ.T.M.H

1189763

2000

Nữ

Ka La, Sơn Linh, Sơn  Hà

Xét nghiệm cộng đồng

7.

Đ.T.N.H

1189764

2005

Nữ

Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

8.

N.N.T

1189754

1996

Nam

Độc Lập,Tịnh Ấn Tây,  TP. Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

9.

T.V.V

1189780

1996

Nam

Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư ghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

10.

Đ.T.L

1189781

1950

Nữ

Kim Thạch, Nghĩa Hà,  TP. Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca

11.

N.D

1189745

1970

Nam

Tổ 3, Trần Hưng Đạo,  TP. Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế lần 1

3. Khu Phong tỏa: 01 ca

12.

N.T.T.T

1189730

1997

Nữ

Hòa Thọ, Hành Phước,  Nghĩa Hành

F1 BN 1102383, xét nghiệm  trong khu phong tỏa Phú  Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa lần 1

4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 13 ca

13.

T.T.M.D

1189762

1977

Nữ

Đội 3,Thôn An Hòa,  Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm trong thời gian  cách ly tại nhà lần 1

14.

P.V.S

1189761

1972

Nam

Đội 3,Thôn An Hòa,  Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm trong thời gian  cách ly tại nhà lần 1

15.

T.N.T.V

1189740

2011

Nữ

Đội 2, Trường Xuân,  Tịnh Hà, Sơn Tịnh.

F1 BN 1072654 (con), xét  nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 2

16.

L.Q.D

1189759

2017

Nam

Đội 7, Thọ Lộc Bắc,  Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1177019 (con), xét  nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

17.

Đ.T.K

1189728

1960

Nữ

Đội 7, Thọ Lộc Bắc,  Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1177019, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

18.

N.Đ.T.T

1189741

2012

Nữ

Đội 2, Trường Xuân,  Tịnh Hà, Sơn Tịnh.

F1BN 1059818 (con), xét  nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 2

19.

T.T.C

1189738

1991

Nam

Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức

F1 BN 1150780, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 2

20.

N.T.T

1189729

1957

Nữ

Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn  Hà

Xét nghiệm trong thời gian  cách ly tại nhà lần 1

21.

T.T.V

1189731

1961

Nam

KDC số 01, Minh Tân  Bắc, Đức Minh, Mộ Đức.

F1 BN 1177021 (cha), xét  nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

22.

T.T.H

1189733

1992

Nữ

KDC số 01, Minh Tân  Bắc, Đức Minh, Mộ Đức.

F1 BN 1177021 (em), xét  nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

23.

N.T.Đ

1189755

1930

Nữ

Liên Trì, Bình Hiệp,  Bình Sơn

F1 BN 1090345, xét nghiệm  trong KLC tại nhà lần 2

24.

H.V.M

1189736

2011

Nam

Tổ 10, Trường Biện, Trà  Tân, Trà Bồng

F1 BN 1163166, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

25.

Đ.M.Q

1189734

2010

Nam

Tổ 15, Trường Giang,  Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1163117, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

5. Khu Cách ly tập Trung Thiên Tân: 07 ca

26.

B.T.P

1189748

1993

Nam

Phạm Văn Đồng, TT  Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN 1102379, xét nghiệm  trong KCL Thiên Tân lần 2

27.

B.T

1189749

1967

Nam

Phú Lễ 1, Bình Trung,  Bình Sơn

F1 BN 1102379, xét nghiệm  trong KCL Thiên Tân lần 2

28.

P.T.H

1189750

1942

Nữ

Phú Lễ 1, Bình Trung,  Bình Sơn

F1 BN 1102379, xét nghiệm  trong KCL Thiên Tân lần 2

29.

N.Q.H

1189751

1995

Nam

Phú Lễ 1, Bình Trung,  Bình Sơn

F1 BN 1102379, xét nghiệm  trong KCL Thiên Tân lần 2

30.

L.T.H

1189775

1992

Nữ

Phú Lễ 1, Bình Trung,  Bình Sơn

F1 BN 1102377 (vợ), xét  nghiệm trong KCL Thiên Tân  lần 3

31.

B.L.B.N

1189776

2019

Nữ

Phú Lễ 1, Bình Trung,  Bình Sơn

F1 BN 1102377 (con), xét  nghiệm trong KCL Thiên Tân  lần 3

32.

P.Đ.L

1189752

1975

Nam

TDP 6, thị trấn Châu Ổ,  Bình Sơn

F1 BN 1111950, xét nghiệm  trong KCL Thiên Tân lần 2

6. Khu cách ly tập trung Trường mầm non Thiên Tân, Phổ Khánh: 03 ca

33.

M.T.L

1189777

1970

Nữ

Trung Hải, Phổ Khánh,  Đức Phổ

F1 991711, xét nghiệm trong  KCL trường mầm non Phổ Khánh lần 3

34.

L.T.T.H

1189778

1996

Nữ

Trung Hải, Phổ Khánh,  Đức Phổ

F1 991711, xét nghiệm trong  KCL trường mầm non Phổ Khánh lần 3

35.

B.L.D.A

1189779

2014

Nam

Trung Hải, Phổ Khánh,  Đức Phổ

F1 991711, xét nghiệm trong  KCL trường mầm non Phổ Khánh lần 3

7. Khu cách ly tập trung Lũy Trường, Tịnh Thọ: 02 ca

36.

T.M.T

1189742

2011

Nam

Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

F1 BN 1059814 (con), xét  nghiệm trong KCL Trường  THCS Lũy Trường - Tịnh  Thọ lần 2

37.

T.M.T

1189743

2013

Nam

Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

F1 BN 1059814 (con), xét  nghiệm trong KCL Trường  THCS Lũy Trường - Tịnh  Thọ lần 2

8. Khu cách ly tập trung Trường THCS Tịnh Thọ: 01 ca

38.

P.V

1189744

1984

Nam

Xóm 1, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

F1 BN 1072669, xét nghiệm  trong KCL Trường THCS  Lũy Trường - Tịnh Thọ lần 2

9. Khu cách ly tập trung KS Sông Trà: 02 ca

39.

P.T.X

1189767

1972

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi

F1 BN 1176978, xét nghiệm  trong KCL Khách sạn Sông  Trà lần 2

40.

N.M.K

1189768

2018

Nam

Thôn 1, Nghĩa Dõng,  TP. Quảng Ngãi

F1 BN 1163155, xét nghiệm  trong KCL khách sạn Sông Trà lần 1

10. Khu cách ly tập trung Trường Đại học Phạm Văn Đồng: 02 ca

41.

T.T.N

1189769

1973

Nữ

Đội 7, Đoàn Kết,Tịnh  Ấn Đông, TP Quảng  Ngãi.

F1BN 1051283 (BN Nguyễn  Thị Thu Hà), xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Phạm Văn Đồng lần 3

42.

N.T.L

1189770

1980

Nữ

Đội 7, Đoàn Kết,Tịnh  Ấn Đông, TP Quảng  Ngãi.

F1BN 1051283, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Phạm Văn Đồng lần 3

11. Khu cách ly tập trung Trương Quang Trọng: 01 ca

43.

N.T.N.A

1189771

1985

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 1082796, xét nghiệm  trong KCL Ban chỉ huy Quân  sự thành phố cơ sở 2 phường  Trương Quang Trọng lần 3

12. Khu cách ly tập trung trường Công nghiệp TP HCM chi nhánh Quảng Ngãi: 02 ca

44.

D.M.N

1189772

1995

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP.  Quảng Ngãi

F1 BN 1006014, xét nghiệm  trong KCL trường Công  nghiệp TP HCM chi nhánh  Quảng Ngãi lần 4

45.

P.T.D

1189773

1963

Nữ

Phổ An, Nghĩa An, TP.  Quảng Ngãi

F1 BN 1006014, xét nghiệm  trong KCL trường Công  nghiệp TP HCM chi nhánh  Quảng Ngãi lần 4

13. Khu cách ly tập trung Nam Đàn: 01 ca

46.

N.T.T

1189737

1956

Nữ

KDC số 13, thôn 8, Đức  Nhuận, Mộ Đức

F1 BN 1090357, xét nghiệm  trong KCL trường THCS  Nam Đàn lần 2

14. Khu cách ly tập trung Đại học TCKT: 01 ca

47.

V.T.T.T

1189746

2012

Nữ

Xóm 5, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư  Nghĩa

F1 BN 1163172 (con), xét  nghiệm trong KCL Trường  Tài chính kế toán lần 1

15. Ngoại tỉnh về: 09 ca

48.

T.T.L

1189739

1965

Nữ

KDC số 13, Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức

F1 BN 972545, xét nghiệm  trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 4  lần 2

49.

L.T.T

1189747

1994

Nam

KDC 10, Tân Mỹ,  Nghĩa An, TP. Quảng  Ngãi

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

50.

P.H.B

1189753

1980

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh,  Bình Sơn

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

51.

N.M.T

1189757

1968

Nam

Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức

Từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 2

52.

V.H.A

1189760

2020

Nam

Thôn 1, Đức Nhuận,  Mộ Đức

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

53.

T.V.T

1189774

1970

Nam

Đội 10, Long Hội, Bình  Long, Bình Sơn

F1 BN 1102377 (vợ), xét  nghiệm trong KCL Thiên Tân  lần 3

54.

P.T.B.T

1189765

1991

Nữ

Đội 8, Bách Mỹ, Nghĩa  Mỹ, Tư Nghĩa

từ Bình Thuận về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

55.

T.T.T.D

1189766

2011

Nữ

Đội 8, Bách Mỹ, Nghĩa  Mỹ, Tư Nghĩa

từ Bình Thuận về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

56.

T.H.Q.B

1189732

2018

Nam

KDC số 01, Minh Tân  Bắc, Đức Minh, Mộ Đức

từ An Giang về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.638 ca  bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.637 ca bệnh.  Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 729 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.893ca bệnh;  Tổng số bệnh nhân tử vong: 15. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.363 trường hợp F1, 30.239 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 2.231 người (1.900 người F1, người từ vùng  dịch: 331). 

- Đang cách ly tại nhà: 5.739 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 729 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 56.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 31.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.435.574 liều (91%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 804.199 người (đạt tỷ lệ 91,0% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 412.009 người (đạt tỷ lệ 46,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T