Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 25/12/2021 đến 15 giờ ngày 26/12/2021: 126 ca mắc mới

Th 2, 27/12/2021 | 08:55 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 26/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 25/12/2021 đến 15 giờ ngày 26/12/2021: 126 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm  sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 95 ca

1.1. Bình Sơn: 44 ca

1.

1647744

1994

Nam

Khách sạn Hoàng Gia, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

2.

1647745

1989

Nam

Khách sạn Hoàng Gia, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

3.

1647746

1997

Nam

Tham Hội 2, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

4.

1647747

1995

Nam

An Cường, Bình Hải, Bình  Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

5.

1647748

1987

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình  Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

6.

1647749

2000

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

F1 BN 1599275 (em), xét nghiệm cộng đồng

7.

1647626

1993

Nam

Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn

Nhân viên bảo vệ Ngân hàng  Sacombank PGD Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

8.

1647628

1996

Nữ

Đội 9, Bình Hiệp, Bình  Sơn

Nhân viên Ngân hàng SACOMBANK PGD Bình Sơn,  xét nghiệm cộng đồng

9.

1647648

1991

Nam

Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn

Nhân viên Nhà máy D. Q, xét nghiệm cộng đồng

10.

1647649

1989

Nữ

13 Huỳnh Tấu, TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

11.

1647653

1972

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH  Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung  Quất, xét nghiệm cộng đồng

12.

1647654

1954

Nữ

Quang Minh, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH  Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

13.

1647655

1980

Nữ

Đội 5, Trung An, Bình  Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH  Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung  Quất, xét nghiệm cộng đồng

14.

1647669

1989

Nam

Phú Long 1, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân Công ty CP LILAMA 18, xét nghiệm cộng  đồng

15.

1647670

1993

Nam

Thạch An, Bình Mỹ, Bình  Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

16.

1647672

1990

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

17.

1647673

1995

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình  Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu HTM-công  ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

18.

1647674

1981

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình  Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu HTM-công  ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

19.

1647675

1990

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình  Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu HTM-công  ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

20.

1647676

1984

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình  Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu HTM-công  ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

21.

1647677

1993

Nữ

Đội 6, An Điềm 1, Bình  Chương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

22.

1647698

1985

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty Tân Khoa - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

23.

1647699

1992

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

24.

1647662

1990

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Nhân viên Công ty Quan trắc  môi trường Bình Trị-Bình Sơn,  xét nghiệm cộng đồng

25.

1647663

2016

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

26.

1647679

1997

Nữ

Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

27.

1647680

2014

Nam

Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

28.

1647700

1988

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

29.

1647701

1995

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

30.

1647702

1987

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

31.

1647703

1982

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

32.

1647704

1993

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

33.

1647705

1995

Nữ

An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

34.

1647737

2002

Nam

Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

35.

1647738

1992

Nam

Đội 10, Phú Long 2, Bình  Phước, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

36.

1647739

1990

Nam

Xóm 3, Phước Hòa, Bình  Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

37.

1647740

1994

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

38.

1647741

1990

Nam

Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

39.

1647742

1989

Nam

Khách sạn Hoàng Gia, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

40.

1647718

1995

Nữ

Đội 4, Phước Thọ 1, Bình  Phước, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

41.

1647720

1993

Nam

Đội 1, Phước Bình, Bình  Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

42.

1647725

1996

Nữ

Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH  Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung  Quất, xét nghiệm cộng đồng

43.

1647735

1965

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

Công ty Pibaly, xét nghiệm cộng  đồng

44.

1647736

1973

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

Công ty Pibaly, xét nghiệm cộng  đồng

1.2. Sơn Tịnh: 09 ca

45.

1647641

1982

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm  cộng đồng

46.

1647642

1997

Nữ

Đội 5, Hà Nhai Bắc, Tịnh  Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

47.

1647643

1992

Nữ

Đội 8, Đông Hòa, Tịnh  Giang, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

48.

1647644

1990

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

49.

1647652

2003

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty TNHH  Fujikura Automative -KCN Tịnh  Phong, xét nghiệm cộng đồng

50.

1647665

1989

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

51.

1647667

1997

Nữ

Đội 7, Thọ Lộc Bắc, Tịnh  Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

52.

1647719

2003

Nữ

Đội 2, An Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

53.

1647726

1992

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Happy  Furniture - KCN VSIP, F1 BN  1599300, xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 13 ca

54.

1647637

2008

Nam

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP  Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

55.

1647638

1982

Nam

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP  Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

56.

1647656

1994

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng  Ngãi

Công nhân Công ty SUMIDA - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm  cộng đồng

57.

1647629

1989

Nữ

Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

58.

1647743

1991

Nam

Tân Mỹ, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

59.

1647664

1999

Nam

Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP  Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

60.

1647731

1985

Nữ

Đội 2, Hòa Bình, Tịnh Ấn  Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

61.

1647732

1990

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm  cộng đồng

62.

1647733

2000

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm  cộng đồng

63.

1647691

1966

Nam

Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP  Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

64.

1647722

1997

Nam

Khê Tân, Cổ Lũy, Tịnh  Khê, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Kingmarker  - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

65.

1647723

1985

Nam

Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

66.

1647734

1953

Nữ

Đội 3, Thống Nhất, Tịnh  Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1616720, xét nghiệm  cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 04 ca

67.

1647625

1979

Nam

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư  Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

68.

1647627

1981

Nữ

TDP4, Thị trấn La Hà, Tư  Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

69.

1647666

1980

Nữ

Xóm 1, Tân Hội, Nghĩa  Trung, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm  cộng đồng

70.

1647646

1964

Nam

Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

F1 BN 1599284 (cha), xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 04 ca

71.

1647633

1997

Nữ

Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

72.

1647634

1984

Nam

KDC số 9, Kỳ Tân, Đức  Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

73.

1647635

1974

Nữ

KDC 12, Vinh Phú, Đức  Lợi, Mộ Đức

F1 BN 1503622, xét nghiệm  cộng đồng

74.

1647692

1994

Nam

Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

1.6. Đức Phổ: 03 ca

75.

1647715

1968

Nam

Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

76.

1647716

1972

Nữ

Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

77.

1647717

1995

Nam

Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Trà Bồng: 12 ca

78.

1647657

1994

Nam

Thôn 3, Trà Thủy, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

79.

1647658

1993

Nam

TDP 5, Trà Xuân, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

80.

1647659

1989

Nam

Thôn 3, Trà Thủy, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

81.

1647660

1994

Nam

Thôn Bắc 2, Trà Sơn, Trà  Bồng

Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng

82.

1647661

2015

Nam

TDP 1, Trà Xuân, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

83.

1647631

1984

Nam

TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

84.

1647678

1974

Nữ

KDC 11, TDP5, Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1616744, xét nghiệm  cộng đồng

85.

1647721

1998

Nam

KDC19, TDP6, Trà Xuân, Trà Bồng

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

86.

1647727

1988

Nữ

Thôn Trung, Trà Sơn, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

87.

1647728

1996

Nam

Thôn Trung, Trà Sơn, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

88.

1647729

1967

Nam

Thôn Xanh, Trà Lâm, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

89.

1647730

1995

Nam

Thôn Trung, Trà Sơn, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

1.8. Sơn Hà: 06 ca

90.

1647708

2011

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di  Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

91.

1647709

1982

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di  Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

92.

1647710

1986

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di  Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

93.

1647683

2009

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di  Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

94.

1647684

1983

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di  Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

95.

1647685

1992

Nam

Làng Rào, Sơn Thủy, Sơn  Hà

Xét nghiệm cộng đồng

2. Sàng lọc cơ sở y tế: 02 ca

96.

1647650

1989

Nữ

Tân Phước Đông, Bình  Minh, Bình Sơn

NVYT, xét nghiệm sàng lọc  trong CSYT

97.

1647651

1997

Nữ

Mỹ Huệ 1, Bình Dương, Bình Sơn

NVYT, xét nghiệm sàng lọc  trong CSYT

3. KCL Nhà văn hóa truyền thống Ba Tơ: 01 ca

98.

1647689

1998

Nam

Nam Hoàn Đồn, thị trấn Ba  Tơ, Ba Tơ

F1 BN 1599229 (, xét nghiệm  trong KCL Nhà văn hóa truyền  thống Ba Tơ lần 1

4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 27 ca

99.

1647630

1985

Nam

Xóm 5, Thọ Tây, Tịnh Thọ Sơn Tịnh

Bình Định về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

100.

1647632

2021

Nữ

Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

F1 BN 1599284 (con), xét nghệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 1

101.

1647750

2019

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình  Sơn

F1 BN 1647748, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

102.

1647636

1970

Nữ

Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức

F1 BN 1567952 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 1

103.

1647639

2013

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú,TP Quảng Ngãi

F1 BN 1425150 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 3

104.

1647640

1980

Nam

Xóm 7, Thọ Bắc, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

Bình Dương về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

105.

1647645

1979

Nam

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư  Nghĩa

F1 BN 1491217 (chồng), xét nghiệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 1

106.

1647647

1973

Nam

An Đại 3, Nghĩa Phương,  Tư Nghĩa

Khánh Hòa về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

107.

1647668

1984

Nam

Đội 17, Điền Long, Nghĩa  Điền, Tư Nghĩa

Tây Ninh về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

108.

1647671

2016

Nữ

Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN 1425076, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

109.

1647681

1993

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1503646 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 2

110.

1647682

2015

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh  Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1503646 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 2

111.

1647686

1999

Nữ

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1491109, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 4

112.

1647687

2001

Nam

Nước Lui, Ba Vinh, Ba Tơ

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

113.

1647688

1989

Nam

Uy Năng, TT Ba Tơ, Ba  Tơ

Ninh Thuận về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

114.

1647690

1993

Nam

Đá Bàn, thị trấn Ba Tơ, Ba  Tơ

Vũng Tàu về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

115.

1647693

1979

Nam

Nho Lâm, Phổ Hòa, Đức  Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

116.

1647694

1960

Nữ

Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà

F1 BN 1567848, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

117.

1647695

1967

Nữ

Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà

F1 BN 1567848, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

118.

1647696

1993

Nữ

Đội 8, Thôn Đông, Tịnh  Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1616711, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

119.

1647697

2021

Nam

Đội 8, Thôn Đông,Tịnh  Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1616711, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

120.

1647706

2010

Nam

Đội 5, Điền Chánh, Nghĩa  Điền, Tư Nghĩa

F1 BN 1536736, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

121.

1647707

1962

Nữ

Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

F1 BN 1599284, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

122.

1647711

1991

Nữ

La Vân, Phổ Thạnh, Đức  Phổ

F1 BN 1425095, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

123.

1647712

2017

Nam

La Vân, Phổ Thạnh, Đức  Phổ

F1 BN 1425095, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

124.

1647713

1993

Nam

TDP2, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

125.

1647714

1993

Nữ

KDC số 3, TDP Đông  Quang, Phổ Văn, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

5. Xét nghiệm trong KCL công ty: 01 ca

126.

1647724

2000

Nam

Phú Long 3, Bình Phước,  Bình Sơn

Công nhân Công ty DHG Bình  Sơn, xét nghiệm trong KCL tại  công ty lần 3

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 126, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày:  66; số ca tử vong trong ngày: 0. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.035 ca  bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.487 (tại nhà: 1.016; tại khu cách  ly F0 tập trung: 259; tại bệnh viện: 212); Số ca khỏi bệnh: 3.522; Số bệnh nhân  tử vong: 25. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.511 trường  hợp F1, 38.743 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 15 người.  

- Đang cách ly tại nhà: 8.268 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện: Tổng số bệnh nhân hiện có tại cơ sở điều trị 1, 2: 212 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 10.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 66.

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 22; số ca  khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 259; số ca  khỏi bệnh: 0. 

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 94; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.016; số ca khỏi bệnh: 0.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 92.788 trẻ (đạt tỷ lệ 80,8%). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 518 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%). 

B.B.T