Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 25/11/2021 đến 15 giờ ngày 26/11/2021: 80 ca mắc mới

Th 7, 27/11/2021 | 08:31 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 26/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 25/11/2021 đến 15 giờ ngày 26/11/2021: 80 ca mắc mới.

 

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 13 ca

1.

Đ.T.T

1176977

1990

Nữ

Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

2.

Đ.T.T.N

1177010

1999

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

3.

H.M.L

1177017

1978

Nam

Long Bình, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

4.

C.L

1177018

1986

Nam

Long Bình, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

5.

L.T.H.M

1177019

1993

Nữ

Đội 7, Thọ Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

6.

N.D.T

1177020

1986

Nam

Đội 4, Thanh Lâm, Phổ Ninh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

7.

H.T.H

1177038

1980

Nữ

Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

8.

C.T.V

1177039

1985

Nữ

Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

9.

Đ.T.N

1177040

1972

Nữ

Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

10.

N.T.T

1177042

1963

Nữ

Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

11.

P.T.M

1177012

2003

Nữ

KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

12.

Đ.T.H

1177055

1994

Nữ

Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

13.

Đ.T.K

1177056

2002

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 02 ca

14.

C.T.T

1177006

1995

Nữ

Hàm Long, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế lần 2

15.

P.H.T

1177007

1982

Nam

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế lần 2

3. Ổ dịch Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ mới 12 ca cộng dồn 26 ca.

16.

P.N.L

1176986

2009

Nam

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3

17.

Đ.T.T

1176987

1946

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3

18.

N.B

1176988

1971

Nam

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3

19.

T.T.T

1176997

2005

Nam

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 991711, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

20.

M.T.Đ

1176998

1984

Nam

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

21.

M.T.N

1176999

1972

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

22.

M.T.T.N

1177001

1969

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

23.

M.T.Đ

1177002

1963

Nam

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

24.

P.T.T

1177003

2003

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

25.

N.T.B

1177000

1978

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

26.

T.T.N

1177004

1953

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

27.

V.T.T

1177005

1946

Nữ

Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3

4. Ổ dịch Nghĩa An, Thành phố Quảng Ngãi: 05 ca, cộng dồn: 33 ca

28.

T.T.H.Y

1176978

2002

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1150768 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

29.

T.T.M.D

1176979

2005

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1150768 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

30.

T.B.K

1177025

1972

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

31.

H.N.H

1177026

1983

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

32.

L.V.T

1177027

1970

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

5. Ổ dịch An Phước, Hành Dũng: 01 ca, cộng dồn: 10

33.

H.T.N.A

1177013

2016

Nữ

An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN 1150769 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

6. Ổ dịch Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 63 ca

34.

T.T.M.T

1177015

1970

Nữ

Đội 1, thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1163155 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 1

7. Ổ dịch công ty Phước Bình, Bình Nguyên: 01 ca, cộng dồn: 06 ca

35.

V.T.A.T

1177023

2019

Nữ

Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

F1 BN 1111998 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2

8. Ổ dịch An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng: 4 ca, cộng dồn: 05 ca

36.

N.R

1176994

1937

Nam

An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1150766, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

37.

N.T.H.T

1176995

1989

Nữ

An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1150766, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

38.

N.N.K.H

1176996

2011

Nữ

An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1150766, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

39.

T.N.A

1177037

1980

Nam

An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1150766, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

9. Ổ dịch Hòa Bân, Tịnh Bắc: 05 ca, cộng dồn: 06 ca

40.

Đ.D.P.V

1176980

2014

Nữ

Đội 4, Hòa Bân, Tịnh Thiện, TP. Quảng Ngãi

F1 BN 1150789 (em), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

41.

T.K.H

1177044

1962

Nam

KDC số 5A, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1111955, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

42.

T.T.T.H

1177045

2004

Nữ

KDC số 5A, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1111955, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

43.

T.T.A.N

1177046

1994

Nữ

KDC số 5A, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1111955, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

44.

N.T.Đ.K

1177047

2021

Nam

KDC số 5A, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1111955, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

10. Ổ dịch Công ty Đông Thanh: 05 ca, cộng dồn: 62 ca

45.

B.T.T.H

1177049

2016

Nữ

Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

46.

N.T.T.

1177050

1971

Nữ

Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

47.

B.T.T.H

1177051

2009

Nữ

Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

48.

H.N.M.

C

1177052

2017

Nữ

Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

49.

B.T.T.

1177053

1965

Nữ

Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

11. Ổ dịch Tịnh Hà, Sơn Tịnh: 01 ca, cộng dồn: 07 ca

50.

H.N.K.U

1177008

2019

Nữ

Đội 2, Hà Trung, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1102340 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

12. Liên quan đến các BN 1042943, BN 1082797, BN 1102350

51.

N.Đ.T

1177009

1962

Nam

Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1042943 (cha), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

52.

L.T.K.C

1176985

1970

Nữ

TDP1, Phổ Minh, Đức Phổ

F1 BN 1082797, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 1

53.

Đ.T.T.B

1177024

1996

Nữ

Gò Rinh, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1102350 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1

13. Ổ dịch Sơn Linh, Sơn Hà: 04 ca, cộng dồn 05 ca

54.

Đ.T.S

1177034

1999

Nữ

Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN1150796, xét nghiệm trong KCL tại Khu cách ly Trường GDTX-HNDN Sơn Hà lần 1

55.

Đ.T.H

1177035

1994

Nữ

Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN1150796, xét nghiệm trong KCL tại Khu cách ly Trường GDTX-HNDN Sơn Hà lần 1

56.

Đ.H.B.L

1177036

2017

Nữ

Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN1150796, xét nghiệm trong KCL tại Khu cách ly Trường GDTX-HNDN Sơn Hà lần 1

57.

Đ.V.S

1177041

1996

Nam

Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN1150796, xét nghiệm trong KCL tại Khu cách ly Trường GDTX-HNDN Sơn Hà lần 1

14. Ngoại tỉnh về: 21 ca

58.

N.T.T.T

1176981

1995

Nữ

KDP 32, Văn Hà, Đức Phong, Mộ Đức

từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL tại nhà lần 2

59.

N.N.T.P

1176982

2020

Nữ

KDP 32, Văn Hà, Đức Phong, Mộ Đức

từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL tại nhà lần 2

60.

N.T

1176983

1964

Nam

KDC 13A, Tú Sơn 2, Đức Lân, Mộ Đức

từ TP Biên Hòa, Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

61.

L.T.H

1176989

1953

Nữ

TDP La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ

từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

62.

Đ.T.L

1176991

1996

Nữ

Đội 1, Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Huyện Sơn Tây lần 2

63.

Đ.V.P

1176992

2002

Nam

Đội 1, Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Huyện Sơn Tây lần 2

64.

Đ.T.T

1176993

1980

Nữ

Đội 1, Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Huyện Sơn Tây lần 2

65.

N.V.S

1176990

1975

Nam

Khu 5, Bàn Thạch , Phổ Cường, Đức Phổ

từ Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

66.

N.N.A

1176984

1995

Nam

KDC 13A, Tú Sơn 2, Đức Lân, Mộ Đức

từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

67.

Đ.T.D

1177014

2005

Nữ

Bồ Nùng, Sơn Linh, Sơn Hà

từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường GDTX HNDN Sơn Hà lần 1

68.

T.T.V

1177021

1987

Nam

KDC số 01, Minh Tân Bắc, Đức Minh, Mộ Đức

từ An Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

69.

N.T.H.T

1177022

1982

Nữ

TDP An Ninh, Phổ Ninh, Đức Phổ

từ Bình Thuận về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà nghỉ Hồng Hà lần 1

70.

T.G.K

1177028

2016

Nam

KDC Nam Lân,TDP Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ

Từ TP HCM về, XN trong KCL trường Mầm non Phổ Phong lần 2

71.

T.T.M.P

1177032

1982

Nữ

Đội 8, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

72.

L.V.T

1177033

2003

Nam

Đội 8, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

73.

T.N.M.H

1177029

2020

Nam

KDC Nam Lân, TDP Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ

Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

74.

T.N.M.T

1177030

2021

Nam

KDC Nam Lân, TDP Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ

Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

75.

L.T.Đ

1177031

1978

Nam

Đội 8, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

76.

Đ.T.T

1177043

1968

Nữ

Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

77.

L.Q.V

1177048

1996

Nam

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn

từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

78.

T.V.H

1177054

1996

Nam

An Hội Bắc 3, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

từ Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

15. Lái xe qua chốt kiểm tra: 02 ca

79.

N.T.V

1177011

1995

Nam

Mỹ Bắc, An Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam

từ TP HCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1

80.

V.H

1177016

2005

Nam

Ngọc Trì, Bình Chương, Bình Sơn

từ Bình Dương về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.582 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.581 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 704 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.862 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.245 trường hợp F1, 29.917 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 2.319 người (1.932 người F1, người từ vùng dịch: 387). 

- Đang cách ly tại nhà: 5.827 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 704 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 80.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 55.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.435.574 liều (91%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 804.199 người (đạt tỷ lệ 91,0% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 397.102 người (đạt tỷ lệ 44,9% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T