Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 24/12/2021 đến 15 giờ ngày 25/12/2021: 47 ca mắc mới
CN, 26/12/2021 | 08:44 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 25/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 24/12/2021 đến 15 giờ ngày 25/12/2021: 47 ca mắc mới.
STT | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 44 ca | |||||
1.1. Bình Sơn: 18 ca | |||||
1. | 1630896 | 1994 | Nữ | Đội 11, Bình Long, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
2. | 1630897 | 1989 | Nữ | Đội 3, Phú Long, Bình Phước, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
3. | 1630898 | 1989 | Nam | Đội 6, Long Mỹ, Bình Long, Bình Sơn | F1 BN 1549481, xét nghiệm cộng đồng |
4. | 1630902 | 2002 | Nữ | Chín Nguyện, Bình Trung, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
5. | 1630912 | 2002 | Nam | Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
6. | 1630913 | 2000 | Nam | Tây Thuận, Bình Trung, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
7. | 1630920 | 1983 | Nam | Tân Phước Đông , Bình Minh, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
8. | 1630921 | 1980 | Nam | Sơn Trà 1, Bình Đông, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
9. | 1630924 | 1990 | Nam | Đội 12, Bình Long, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
10. | 1630925 | 1993 | Nam | Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
11. | 1630926 | 1999 | Nữ | Đội 11, Nam Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
12. | 1630928 | 1997 | Nam | Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn | Công nhân nhà thầu phụ MT - công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
13. | 1630932 | 1994 | Nữ | Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
14. | 1630933 | 1992 | Nữ | Đội 16, Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
15. | 1630934 | 1987 | Nữ | Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
16. | 1630935 | 1989 | Nam | Vạn Tường, Bình Hải, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
17. | 1630937 | 1996 | Nam | Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
18. | 1630908 | 1993 | Nữ | Nam Thọ, Bình Chương, Bình Sơn | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 10 ca | |||||
19. | 1630900 | 1983 | Nam | Đội 2, Thế Lợi, Tịnh Phong , Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
20. | 1630904 | 2000 | Nam | Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
21. | 1630905 | 1985 | Nữ | Đội 14, Án Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
22. | 1630906 | 1993 | Nam | Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Happy Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
23. | 1630907 | 1999 | Nữ | Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, |
24. | 1630917 | 1930 | Nữ | Đội 6, Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
25. | 1630922 | 2000 | Nam | Đội 16, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
26. | 1630923 | 1998 | Nam | Đội 6, Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
27. | 1630927 | 1990 | Nữ | Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
28. | 1630931 | 1996 | Nam | Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Công nhân Nhà máy mỳ Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 11 ca | |||||
29. | 1630899 | 1986 | Nữ | Hổ Tiếu, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
30. | 1630901 | 1983 | Nữ | Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
31. | 1630903 | 1993 | Nữ | Tổ 1, Trần Phú, TP Quảng Ngãi | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
32. | 1630914 | 1926 | Nữ | Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
33. | 1630915 | 1964 | Nữ | Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
34. | 1630918 | 1986 | Nữ | Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
35. | 1630929 | 1994 | Nữ | Long Thành, Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
36. | 1630930 | 2021 | Nam | Tổ 4, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1616737, xét nghiệm cộng đồng |
37. | 1630938 | 1977 | Nam | Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1599243, xét nghiệm cộng đồng |
38. | 1630939 | 1981 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1599243, xét nghiệm cộng đồng |
39. | 1630910 | 1996 | Nam | Tổ 8, Trần Phú, TP Quảng Ngãi | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 05 ca | |||||
40. | 1630894 | 1988 | Nữ | Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
41. | 1630916 | 2004 | Nữ | Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
42. | 1630919 | 1931 | Nữ | Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
43. | 1630936 | 1987 | Nam | An Hội Nam, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | Công nhân công ty H. P, xét nghiệm cộng đồng |
44. | 1630940 | 2013 | Nữ | An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 01 ca | |||||
45. | 1630895 | 2009 | Nam | Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1583275 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
3. Ngoại tỉnh: 02 ca | |||||
46. | 1630909 | 1998 | Nam | Tổ 1, Vân Hội 2, Diêu Trì, Tuy Phước | Bình Định đến, xét nghiệm tại CSYT lần 1 |
47. | 1630911 | 1979 | Nam | Tổ 1A, Khu vực 12, Ngô Mây, Quy Nhơn | Bình Định đến, xét nghiệm tại CSYT lần 1 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 25/12/2021: 01 bệnh nhân.
Họ và tên: N.T; sinh năm: 1925 (96 tuổi); Địa chỉ: Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS COV2 nặng/ Viêm phổi nặng - COPD/ Tăng huyết áp/ Suy kiệt cơ thể nặng.
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 47, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 05; số ca tử vong trong ngày: 01.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.909 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.427 (tại nhà: 922; tại khu cách ly F0 tập trung: 237; tại bệnh viện: 268); Số ca khỏi bệnh: 3.457; Số bệnh nhân tử vong: 25.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.330 trường hợp F1, 38.402 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 10 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.107 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện: Tổng số bệnh nhân hiện có tại cơ sở điều trị 1, 2: 268 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 12.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 05.
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 01; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 237; số ca khỏi bệnh: 0.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 34; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 922; số ca khỏi bệnh: 0.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 84.059 trẻ (đạt tỷ lệ 73,2%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 517 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)