Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 24/11/2021 đến 15 giờ ngày 25/11/2021: 39 ca mắc mới
Th 6, 26/11/2021 | 14:23 CH
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 25/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 24/11/2021 đến 15 giờ ngày 25/11/2021: 39 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 08 ca | ||||||
1. | Đ.T.H | 1163137 | 1974 | Nam | TDP Nước Bung, TT. Di Lăng, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | Đ.T.B | 1163138 | 1982 | Nam | Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | H.T.N | 1163166 | 1987 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | H.B.K | 1163167 | 2009 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | H.T.B.T | 1163168 | 2013 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.T.T.T | 1163169 | 2004 | Nữ | Hùng Nghĩa, Phổ Phong, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | Đ.T.T.T | 1163155 | 1992 | Nữ | Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | N.T.T.T | 1163172 | 1991 | Nữ | Xóm 5, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch Nghĩa An, Tp Quảng Ngãi: 02 ca, cộng dồn: 28 ca | ||||||
9. | Đ.T.M | 1163147 | 1972 | Nữ | Phổ An, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 991686 (vợ), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
10. | H.T.S | 1163149 | 1937 | Nữ | Phổ An, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 991686 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
3. Ổ dịch Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi: 03 ca, cộng dồn: 7 ca | ||||||
11. | N.T.L | 1163134 | 1954 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Dũng, Thành phố Quảng Ngãi | F1 BN 1112000, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
12. | C.T.T | 1163135 | 1974 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Dũng, Thành phố Quảng Ngãi | F1 BN 1112000 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
13. | N.T.B | 1163136 | 1964 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Dũng, Thành phố Quảng Ngãi | F1 BN 1112000, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
4. Ổ dịch Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà: 06 ca, cộng dồn: 13 ca | ||||||
14. | N.T.Đ.K | 1163139 | 2011 | Nam | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1111949 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
15. | N.N | 1163140 | 1954 | Nam | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1111949 (cha), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
16. | N.T.M.L | 1163141 | 1990 | Nữ | Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1111949, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
17. | N.T.T.N | 1163142 | 2014 | Nữ | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1111949 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
18. | Đ.A.D | 1163143 | 1975 | Nam | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1111949 (anh), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
19. | Đ.N.A.D | 1163144 | 2007 | Nam | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1111949 (cháu), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
5. Ổ dịch TDP 3, Lê Hồng Phong, TP. Quảng Ngãi: 02 ca, cộng dồn 08 ca | ||||||
20. | N.A.T | 1163148 | 2004 | Nam | Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 999800, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
21. | V.T.T.A | 1163151 | 1983 | Nữ | Tổ 1, Trần Hưng Đạo, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 999825, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
6. Ổ dịch Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 10 ca | ||||||
22. | L.L | 1163150 | 1958 | Nam | Thanh An, Nghĩa Phú, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 991700 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
7. Ổ dịch công ty Đông Thành: 04 ca, cộng dồn: 58 ca | ||||||
23. | H.N.T | 1163158 | 1948 | Nam | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1072661 (bà), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 2 |
24. | P.T.A | 1163159 | 1979 | Nữ | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1072661 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 2 |
25. | H.N.T | 1163160 | 1973 | Nam | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1072661 (cha), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 2 |
26. | P.V.T | 1163157 | 2012 | Nam | Đội 3, Liêm Quang, Bình Tân Phú, Bình Sơn | F1 BN 1051291 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
8. Ổ dịch công ty OUCANAYON: 01 ca, cộng dồn: 16 ca | ||||||
27. | N.T.Đ | 1163163 | 1993 | Nữ | Xóm 6, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | F1 BN1111971 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 4 |
9. Ổ dịch Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn: 01 ca, cộng dồn: 06 ca | ||||||
28. | T.T.T.H | 1163162 | 1995 | Nữ | TDP Giao Thủy, TT Châu Ổ, Bình Sơn | F1 BN 1090389, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 1 |
10. Ổ dịch công ty Ván Lạng Gia Hưng: 01 ca cộng dồn 27 ca | ||||||
29. | N.T.S | 1163161 | 1949 | Nam | Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 2 |
11. Ổ dịch Ba Giang, Ba Tơ: 02 ca, cộng dồn: 11 ca | ||||||
30. | L.T | 1163164 | 1972 | Nam | Phú Thọ, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
31. | N.T | 1163165 | 1967 | Nam | Phú Thọ, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
12. Lái xe qua chốt kiểm tra: 02 ca | ||||||
32. | T.T.H | 1163170 | 1976 | Nam | Hòa Mỹ, Hành Phước, Nghĩa Hành | từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt Bình Đê lần 1 |
33. | N.A.Đ | 1163171 | 1984 | Nam | Trà Gió, Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh | từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt Bình Đê lần 1 |
13. Ngoại tỉnh về: 06 ca | ||||||
34. | N.K.T | 1163145 | 1968 | Nam | Xóm 5, Minh Xuân, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | N.T.M | 1163146 | 1965 | Nữ | Đội 2, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | T.T.L.K | 1163152 | 1965 | Nữ | Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Từ TP HCM về, xét nghiệm trong KCL tại nhà lần 2 |
37. | T.N.S | 1163153 | 1969 | Nữ | Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Từ TP HCM về, xét nghiệm trong KCL tại nhà lần 2 |
38. | P.V.T | 1163154 | 1998 | Nam | La Hà 2, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
39. | N.A.T | 1163156 | 1992 | Nam | Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.502 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.501 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 679 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.807 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.097 trường hợp F1, 29.636 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.221 người (1.809 người F1, người từ vùng dịch: 412).
- Đang cách ly tại nhà: 5.785 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 679 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 39.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 9.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.435.574 liều (91%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 803.615 người (đạt tỷ lệ 91,0% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 349.961 người (đạt tỷ lệ 39,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)