Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 23/12/2021 đến 15 giờ ngày 24/12/2021: 90 ca mắc mới

Th 7, 25/12/2021 | 08:28 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 24/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 23/12/2021 đến 15 giờ ngày 24/12/2021: 90 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Xét nghiệm cộng đồng: 68 ca

1.1. Bình Sơn: 20 ca

1.

1616683

1995

Nữ

Đội 4, thôn 1, Bình Hoà,  Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

2.

1616687

2001

Nữ

Xóm 1, An Quang, Bình  Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

3.

1616675

1944

Nam

Phạm Văn Đồng, Thị trấn  Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

4.

1616682

1984

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình  Sơn

Công nhân nhà thầu Hawee - công ty H.P, xét nghiệm cộng  đồng

5.

1616685

1998

Nam

Diên Lộc, Bình Thanh,  Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium  - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

6.

1616690

1989

Nam

Sơn Trà, Bình Đông, Bình  Sơn

Công nhân công ty H.P, xét  nghiệm cộng đồng

7.

1616691

1992

Nữ

An Cường, Bình Hải, Bình  Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

8.

1616693

1981

Nữ

Đội 4, Tân Phước Đông,  Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

9.

1616694

1995

Nữ

Xóm Nhì, Liêm Quang,  Bình Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

10.

1616695

1962

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh,  Bình Sơn

Chuyên gia nhà thầu LIRR - Công ty Hòa Phát, xét nghiệm  cộng đồng

11.

1616696

1992

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh,  Bình Sơn

Chuyên gia nhà thầu LIRR - Công ty Hòa Phát, xét nghiệm  cộng đồng

12.

1616712

1988

Nữ

Phú Lễ 2, Bình Trung,  Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

13.

1616713

1969

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình  Sơn

Chuyên gia Nhà thầu Hoa Thái  - Công ty H.P, xét nghiệm  cộng đồng

14.

1616714

1992

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình  Sơn

Chuyên gia Nhà thầu Hoa Thái  - Công ty H.P, xét nghiệm  cộng đồng

15.

1616723

1998

Nam

Đội 9, Bình Long, Bình  Sơn

Công nhân công ty H.P, xét  nghiệm cộng đồng

16.

1616724

1992

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông,  Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét  nghiệm cộng đồng

17.

1616725

1997

Nam

Đội 12, Châu Tử, Bình  Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty H.P, xét  nghiệm cộng đồng

18.

1616738

1983

Nữ

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,  Bình Sơn

F1 BN 1599304, xét nghiệm  cộng đồng

19.

1616715

1967

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình  Sơn

Chuyên gia Nhà thầu Hoa Thái  - Công ty H.P, xét nghiệm  cộng đồng

20.

1616699

1994

Nữ

Liêm Quang, Bình Tân  Phú, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

1.2. Sơn Tịnh: 04 ca

21.

1616716

1986

Nữ

Xóm 1, Thọ Tây, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

22.

1616717

1990

Nữ

Đội 5, Thọ Đông, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

23.

1616743

1986

Nữ

Xóm 1, An Quang, Bình  Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

24.

1616735

1988

Nữ

Xóm 7, Mỹ Danh, Tịnh  Hiệp, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 14 ca

25.

1616686

2016

Nữ

Phổ An, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 1567964 (con), xét  nghiệm cộng đồng

26.

1616688

1979

Nam

Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP  Quảng Ngãi

Nhân viên Công ty cổ phần  DVBVAN dầu khí, xét nghiệm  cộng đồng

27.

1616689

1990

Nữ

Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa  An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

28.

1616692

1972

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP  Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

29.

1616697

1995

Nam

Tổ 5, Trần Phú, TP Quảng  Ngãi

TDV Công ty dược Việt Đức,  xét nghiệm cộng đồng

30.

1616698

1992

Nữ

Xóm 8, Khê Ba, Tịnh Khê,  TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

31.

1616720

1991

Nam

Đội 3, Thống Nhất, Tịnh  Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

32.

1616736

1989

Nữ

Đội 7, Long Bàn, Tịnh An,  TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

33.

1616737

1997

Nam

Võ Nguyên Giáp, Tịnh Ấn  Tây, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1599304, xét nghiệm  cộng đồng

34.

1616740

2007

Nam

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

35.

1616741

1993

Nữ

Tân Mỹ, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

36.

1616742

1991

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

37.

1616727

1983

Nữ

KDC số 2, Phổ Trường,  Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

38.

1616722

1964

Nữ

Tổ 2, Lê Hồng Phong, TP  Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 03 ca

39.

1616684

1993

Nữ

La Hà 2, Nghĩa Thương,  Tư Nghĩa

F1 BN 1583210, xét nghiệm  cộng đồng

40.

1616681

1984

Nữ

Hoà Tân, Nghĩa Hoà, Tư  Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

41.

1616719

1992

Nam

An Hội Nam 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

1.5. Trà Bồng: 25 ca

42.

1616730

1997

Nam

Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

43.

1616731

2003

Nữ

Tổ 4, Thôn Trung, Trà  Sơn, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

44.

1616732

1996

Nữ

Thôn 3, Trà Thủy, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

45.

1616733

1991

Nam

TDP4, Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

46.

1616734

1995

Nam

Tổ 1, thôn Bắc, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

47.

1616744

1996

Nam

KDC 11, TDP 5, Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

48.

1616745

2000

Nữ

KDC 11, TDP 5, Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

49.

1616746

1989

Nữ

KDC 1, TDP 1, Trà Xuân,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

50.

1616747

2003

Nam

KDC 12, TDP 2, Trà Xuân, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

51.

1616748

1996

Nam

KDC 9, TDP 5, Trà Xuân,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

52.

1616749

1994

Nam

Tổ 1, thôn Bắc, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

53.

1616750

1996

Nam

Tổ 6, thôn Trung, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

54.

1616751

1988

Nam

Tổ 1, thôn Trung, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

55.

1616752

2002

Nam

Tổ 4, Thôn 3, Trà Thủy,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

56.

1616753

1997

Nam

Tổ 7, Sơn Thành, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

57.

1616754

2001

Nữ

Tổ 7, Sơn Thành, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

58.

1616755

2019

Nam

Tổ 7, Sơn Thành, Trà Sơn,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

59.

1616756

1998

Nam

Tổ 1, Thôn Tre, Trà Tây,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

60.

1616757

1996

Nữ

Tổ 3, Thôn 2, Trà Thủy,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

61.

1616758

1991

Nam

Tổ 4, Thôn Tây, Trà Bình,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, công nhân  công ty H.P, xét nghiệm cộng  đồng

62.

1616759

2003

Nam

Tổ 13, Trường Giang, Trà  Tân, Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

63.

1616760

1996

Nam

Trường Giang, Trà Tân,  Trà Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

64.

1616761

2001

Nam

Thôn Trung, Trà Sơn, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

65.

1616762

1996

Nam

Sơn Bàn, Trà Sơn, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

66.

1616700

1991

Nam

Thôn 2, Trà Thuỷ, Trà  Bồng

F1 BN 1599300, xét nghiệm  cộng đồng

1.6. Sơn Hà: 02 ca

67.

1616739

1994

Nữ

Gò Rin, Sơn Thành, Sơn  Hà

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng  đồng

68.

1616705

1993

Nữ

Làng Ranh, Sơn Ba, Sơn  Hà

Công nhân công ty Hoàng Rin  - KCN Quảng Phú, xét nghiệm  cộng đồng

2. Sàng lọc cơ sở y tế: 03 ca

69.

1616673

1957

Nữ

Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm sàng lọc trong  CSYT

70.

1616674

1938

Nữ

Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa  An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc trong  CSYT

71.

1616706

1980

Nữ

TPD4, Nguyễn Nghiêm,  Đức Phổ

NVYT, xét nghiệm sàng lọc  trong CSYT

3. Khu phong tỏa Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà: 03 ca

72.

1616676

1983

Nam

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1599318, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 2

73.

1616677

2010

Nữ

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1599318, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 2

74.

1616678

2012

Nữ

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1599318, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 2

4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL khách sạn: 16 ca

75.

1616679

1973

Nữ

Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn  Tịnh

Bình Phước về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

76.

1616680

2017

Nam

Đội 8, Phước Lộc Đông,  Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1599260 (con), xét  nghiệm trong thời gian cách ly  tại nhà lần 1

77.

1616701

1997

Nam

Đội 4, Phú Bình, Tịnh  Châu, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

78.

1616702

2015

Nam

Xóm 3, Hoà Phú, Nghĩa  Hoà, Tư Nghĩa

Đồng Nai về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

79.

1616703

1990

Nam

Xóm 3, Hoà Phú, Nghĩa  Hoà, Tư Nghĩa

Đồng Nai về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

80.

1616704

1990

Nữ

Xóm 3, Hoà Phú, Nghĩa  Hoà, Tư Nghĩa

Đồng Nai về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

81.

1616707

1984

Nữ

Thôn 3, Bình Hòa, Bình  Sơn

Công nhân Công ty DHG Bình  Sơn, xét nghiệm trong thời  gian cách ly tại nhà lần 2

82.

1616708

2015

Nam

Đội 8, Phước Lộc Đông,  Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1599260, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

83.

1616709

2018

Nam

Đội 8, Phước Lộc Đông,  Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1599260, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

84.

1616710

1956

Nữ

Đội 8, Phước Lộc Đông,  Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1599260, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

85.

1616711

1954

Nữ

Đội 8, Phước Lộc Đông,  Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1599260, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

86.

1616718

2000

Nữ

Khách sạn Thiên Hưng,  166 Hai Bà Trưng, Lê  Hồng Phong, TP Quảng  Ngãi

Quảng Nam về, xét nghiệm  trong KCL Khách sạn Thiên  Hưng lần 1

87.

1616721

1987

Nữ

Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

88.

1616726

1969

Nam

Thôn 2, Long Hiệp, Mimh  Long

Bình Thuận về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

89.

1616728

1975

Nữ

Vùng 5, Phổ Thuận, Đức  Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

90.

1616729

1965

Nữ

Mỹ Thuận, Phổ Thuận,  Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong  thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 90, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 33; số ca tử vong trong ngày: 0. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.862 ca  bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.386 (tại nhà: 888; tại khu cách  ly F0 tập trung: 236; tại bệnh viện: 262); Số ca khỏi bệnh: 3.452; Số bệnh nhân  tử vong: 24. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.237  trường hợp F1, 38.199 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 20 người.  

- Đang cách ly tại nhà: 7.983 người.

- Công tác thu dung, điều trị: 

* Tại Bệnh viện: Tổng số bệnh nhân hiện có tại cơ sở điều trị 1, 2, 4: 262 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 15.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 33.

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 35; số ca  khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 236; số ca  khỏi bệnh: 0. 

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 40; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0;  số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 888; số ca khỏi bệnh: 0. 

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 81.169 trẻ (đạt tỷ lệ 70,8%). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 517 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%). 

B.B.T