Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 23/11/2021 đến 15 giờ ngày 24/11/2021: 50 ca mắc mới
Th 5, 25/11/2021 | 08:30 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 24/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 23/11/2021 đến 15 giờ ngày 24/11/2021: 50 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 21 ca | ||||||
1. | N.T.C | 1150766 | 1982 | Nam | An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.D.L | 1150767 | 1979 | Nam | Tân Hòa, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | L.T.H | 1150768 | 1970 | Nữ | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.T.D | 1150769 | 1991 | Nữ | An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | B.H | 1150782 | 1974 | Nam | Xóm 8, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | B.T.S | 1150783 | 1975 | Nữ | Đội 8, Tình Phú Nam, Hành Minh, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | Đ.T.C | 1150790 | 1990 | Nữ | Hạ Thành, Sơn Thành, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | Đ.H.D | 1150789 | 1986 | Nam | Đội 4, Hòa Bân, Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | N.T.K.G | 1150788 | 2005 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | P.L.V | 1150793 | 1985 | Nam | Phú Long I, Bình Phước, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | N.T.H | 1150804 | 1989 | Nam | An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | N.T.H | 1150805 | 1980 | Nam | Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
13. | Đ.A.T | 1150806 | 1980 | Nam | Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long | Xét nghiệm cộng đồng |
14. | Đ.L | 1150807 | 1992 | Nam | Dư Hữu, Long Mai, Minh Long | Xét nghiệm cộng đồng |
15. | T.P.D | 1150808 | 1992 | Nam | Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long | Xét nghiệm cộng đồng |
16. | T.Đ.P | 1150809 | 1970 | Nam | An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
17. | C.H.H | 1150810 | 1969 | Nam | Mỹ Thịnh Bắc, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
18. | Đ.N | 1150811 | 1978 | Nam | Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long | Xét nghiệm cộng đồng |
19. | T.T.B.N | 1150812 | 1986 | Nữ | Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
20. | Đ.P | 1150813 | 1986 | Nam | Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long | Xét nghiệm cộng đồng |
21. | T.Đ.S | 1150815 | 1982 | Nam | KDC số 4B, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở Y tế: 08 ca | ||||||
22. | Đ.V.P | 1150796 | 1994 | Nam | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà, | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
23. | P.V.T | 1150797 | 1988 | Nam | An Hội 2, Thạch Nội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
24. | P.N | 1150798 | 1943 | Nam | An Hội 2, Thạch Nội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
25. | Đ.T.I | 1150799 | 1961 | Nữ | Thượng Đố, Thanh An, Minh Long | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
26. | V.T.T | 1150800 | 1976 | Nữ | Suối Loa, Ba Động, Ba Tơ | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
27. | P.V.H | 1150801 | 1926 | Nam | Phú Vinh Trung, TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành | xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
28. | L.X.T | 1150802 | 1974 | Nam | Thôn 4, Đức Tân, Mộ Đức | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
29. | T.V.V | 1150803 | 1976 | Nam | Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
3. Xét nghiệm sàng lọc công ty: 01 ca | ||||||
30. | H.J.T | 1150781 | 1980 | Nam | Ký túc xá Doosan-Vina, Bình Thuận, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc tại công ty |
4. Ổ dịch Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức: 05 ca, cộng dồn: 06 ca | ||||||
31. | B.T.T.H | 1150771 | 1954 | Nữ | Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
32. | Đ.T.Q | 1150772 | 1985 | Nam | Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
33. | Đ.M.Q | 1150773 | 2013 | Nam | Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
34. | Đ.T.B | 1150774 | 2017 | Nam | Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
35. | Đ.T.N | 1150778 | 2007 | Nữ | Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN 1090357, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
5. Ổ dịch Thôn 1, Đức Nhuận, Mộ Đức: 02 ca, cộng dồn 07 ca | ||||||
36. | N.T.T | 1150770 | 1991 | Nam | Thôn 1, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN 1072671, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | N.V.L | 1150780 | 1990 | Nam | KDC 42, Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức | F1 BN 1072671, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
6. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 03 ca, cộng dồn: 93 ca | ||||||
38. | T.N.S | 1150775 | 1976 | Nam | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 960447, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 4 |
39. | Đ.D.T | 1150776 | 1995 | Nam | Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1006026, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
40. | L.T.C | 1150777 | 1968 | Nam | Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1006026, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
7. Ổ dịch Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh: 01 ca, cộng dồn: 10 ca | ||||||
41. | H.T.T | 1150814 | 1985 | Nữ | Đội 4, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh | F1 BN 999817 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 3 lần 4 |
8. Ổ dịch công ty Đông Thành: 01 ca, cộng dồn: 53 ca | ||||||
42. | B.V.B | 1150791 | 1980 | Nam | Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1059863, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
9. Liên quan BN về từ TP HCM: 03 ca | ||||||
43. | L.T.P | 1150785 | 2014 | Nam | Phú Vinh Trung, TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1102383, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
44. | L.T.P | 1150786 | 2014 | Nam | Phú Vinh Trung, TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành | F1 BN 1102383, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
45. | V.N.Y | 1150779 | 1998 | Nữ | Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức | F1 BN 991666, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
10. Lái xe ngoại tỉnh qua chốt kiểm tra: 02 ca | ||||||
46. | T.V.T | 1150794 | 1996 | Nam | Ấp 1, TT Long Phú, Long Phú, Sóc Trăng | từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt Bình Đê lần 1 |
47. | Đ.V.U | 1150795 | 2001 | Nam | An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành | từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt Bình Đê lần 1 |
11. Ngoại tỉnh về: 03 ca | ||||||
48. | N.Đ.H.S | 1150784 | 1999 | Nam | Đội 3, Mỹ Hòa, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa | từ TP Thủ Đức, TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
49. | N.T.T.T | 1150787 | 1977 | Nữ | Long Bàn Nam, Hành Minh, Nghĩa Hành | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
50. | T.H.B | 1150792 | 1972 | Nam | Phú Lễ 2, Bình Trung, Bình Sơn | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 24/11/2021
Bệnh nhân tử vong: Đ.T.S, Tuổi: 84, Chỗ ở hiện nay: Phổ An, Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.463 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.462 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 649 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.798 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.989 trường hợp F1, 29.215 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.073 người (1.689người F1, người từ vùng dịch: 384).
- Đang cách ly tại nhà: 5.332 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 649 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 50.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 20.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.435.574 liều (91%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 803.208 người (đạt tỷ lệ 90,9% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 268.171 người (đạt tỷ lệ 30,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)