Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 22/11/2021 đến 15 giờ ngày 23/11/2021: 65 ca mắc mới
Th 4, 24/11/2021 | 07:30 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 23/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 22/11/2021 đến 15 giờ ngày 23/11/2021: 65 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 12 ca | ||||||
1. | N.T.T | 1111949 | 1990 | Nữ | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | Đ.Q.V | 1111953 | 2003 | Nam | Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | V.Đ.N | 1111954 | 1993 | Nam | Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | P.T.L | 1111956 | 1991 | Nữ | Cà Rổ, Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | V.V.T | 1112006 | 1982 | Nam | Đội 7, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.T.V | 1112007 | 1986 | Nữ | Đội 7, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | V.T.V | 1112008 | 2017 | Nữ | Đội 7, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | V.H.M | 1112009 | 2007 | Nam | Đội 7, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | V.P.H | 1112010 | 2019 | Nam | Đội 7, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | N.T.C | 1111999 | 1933 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | N.D | 1112000 | 1972 | Nam | Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | D.T.N. M | 1112013 | 2002 | Nữ | Đội 6, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở Y tế: 25 ca | ||||||
13. | N.T.T | 1111978 | 1954 | Nữ | Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
14. | V.T.B.A | 1111979 | 1990 | Nữ | Tổ 1, Trần Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
15. | N.T.P.T | 1111980 | 1976 | Nữ | TDP 1, TT. La Hà, Tư Nghĩa | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
16. | N.T.M. T | 1111981 | 1991 | Nữ | Trường Thọ Tây C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
17. | H.T.B.L | 1111982 | 1981 | Nữ | Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
18. | V.T | 1111983 | 1966 | Nam | Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
19. | L.T.X | 1111984 | 1979 | Nam | Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
20. | P.S | 1111985 | 1950 | Nam | KDC số 13A, Tú Sơn 2, Đức Lân, MộĐức | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
21. | Đ.C.T | 1111986 | 1992 | Nam | ThọLộc Đông, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
22. | C.T.T | 1111987 | 1963 | Nữ | ThọLộc Đông, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
23. | N.T.S | 1111988 | 1944 | Nữ | Xóm 10, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
24. | H.E | 1111989 | 1943 | Nam | TDP Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
25. | P.T.T | 1111990 | 1940 | Nữ | Đội 10, MỹLệ, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
26. | N.T.T | 1111991 | 1965 | Nữ | Đội 4, MỹLệ, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
27. | T.K.K | 1111992 | 1991 | Nam | TDP 1, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
28. | N.T.T | 1111993 | 1971 | Nam | Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
29. | T.T.D.C | 1111994 | 2004 | Nữ | KDC số 5, Phổ Trung, Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
30. | N.T.M | 1111995 | 1964 | Nữ | TDP 1, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
31. | N.V.H | 1111996 | 1966 | Nam | Xóm 10, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
32. | N.T.M. H | 1111998 | 1982 | Nữ | Đội 7, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
33. | N.T.T.C | 1112001 | 1972 | Nữ | TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
34. | N.T.N.H | 1112002 | 1984 | Nữ | Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
35. | N.T.D | 1112003 | 1995 | Nữ | TDP 2, TT Châu Ổ, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
36. | N.T.T.T | 1112004 | 1992 | Nữ | Thạnh Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn | xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
37. | T.T.N | 1112005 | 1990 | Nữ | An Điềm 2, Bình Chương, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
3. Ổ dịch Công ty May Đông Thành: 3 ca, cộng dồn: 52 ca | ||||||
38. | N.T.H. V | 1111969 | 1982 | Nam | Đội 5, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
39. | N.T.H. Đ | 1111970 | 1997 | Nữ | Đội 5, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
40. | P.T.N | 1111997 | 1990 | Nữ | KDC 8A, Trường Thọ Đông, Trương Quang Trọng, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
4. Ổ dịch công ty Hoàng Huy: 01 ca, cộng dồn: 06 ca | ||||||
41. | L.P.H | 1111950 | 1984 | Nam | Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong KCL công ty lần 1 |
5. Ổ dịch công ty Tân Ốc Đảo: 01 ca, cộng dồn: 16 ca | ||||||
42. | N.T.T. A | 1111957 | 2014 | Nam | Bầu Mang, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042956 (cháu), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 2 |
6. Ổ dịch Công ty Oucanyou: 01 ca, cộng dồn: 15 ca | ||||||
43. | T.H.T | 1111971 | 1987 | Nam | Đội 6, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | F1 BN 967653, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
7. Ổ dịch Phần Thất, Phổ Quang, Đức Phổ: 04 ca, cộng dồn: 08 ca | ||||||
44. | Đ.T.C | 1111973 | 1987 | Nữ | Phước Liên 2, Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
45. | T.T.T.X | 1111974 | 1957 | Nữ | Phước Liên 2, Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
46. | N.T.T | 1111976 | 1968 | Nữ | TDP An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 1072659, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Quang lần 1 |
47. | N.T.H | 1111977 | 2007 | Nam | Vùng 5, TDP Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1090373 (em), xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Quang lần 1 |
8. Liên quan BN về từ TP HCM: 02 ca | ||||||
48. | L.T.T.T | 1111959 | 1977 | Nữ | Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1042943 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
49. | N.T.H | 1111960 | 2004 | Nam | Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1042943 (em), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
9. Liên quan ca BN dương tính tại Đắk Lắk: 04 ca | ||||||
50. | Đ.T.T | 1111961 | 1960 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN Đ.V.Q, xét nghiệm trong KCL Trường GDTX HNDN Sơn Hà lần 1 |
51. | Đ.T.H. H | 1111962 | 2020 | Nữ | Đinh Thị Hồng Hoa | F1 BN Đ.V.Q, xét nghiệm trong KCL Trường GDTX HNDN Sơn Hà lần 1 |
52. | Đ.T.C | 1111963 | 1980 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN Đ.V.Q, xét nghiệm trong KCL Trường GDTX HNDN Sơn Hà lần 1 |
53. | Đ.T.N. Q | 1111964 | 2020 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN Đ.V.Q, xét nghiệm trong KCL Trường GDTX HNDN Sơn Hà lần 1 |
10. Lái xe ngoại tỉnh qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
54. | L.V.P | 1111952 | 1985 | Nam | Nam Phương Tiến, Chương Mỹ, Hà Nội | từ Đồng Nai về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
11. Ngoại tỉnh về: 11 ca | ||||||
55. | T.T.M | 1111972 | 1993 | Nữ | Văn Trương, Phổ Văn, Đức Phổ | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
56. | N.M.H | 1111955 | 1997 | Nam | Đội 5, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
57. | C.M.T | 1111958 | 2000 | Nam | Long Bình, Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
58. | N.B.T | 1111975 | 1993 | Nam | KDC số 6, An Phổ, Phổ An, Đức Phổ | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
59. | N.V.B | 1111951 | 1973 | Nam | Tân Hội, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
60. | Đ.T.H | 1112011 | 2003 | Nữ | Nước Tỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL trường TH Sơn Dung, Sơn Tây lần 2 |
61. | Đ.V.Đ | 1112012 | 1998 | Nam | Nước Tỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
62. | L.V.Đ | 1111965 | 1990 | Nam | Xóm 2, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Sơn Bình 3 lần 3 |
63. | H.V.K | 1111966 | 1980 | Nam | Xóm 2, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Sơn Bình 3 lần 3 |
64. | H.T.L | 1111967 | 1979 | Nam | Xóm 2, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Sơn Bình 3 lần 3 |
65. | H.N.H | 1111968 | 1967 | Nam | Xóm 2, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Sơn Bình 3 lần 3 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 23/11/2021
Bệnh nhân tử vong: N.T.M, Tuổi: 85, Chỗ ở hiện nay: Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi, tử vong 06h00 ngày 23/11/2021. Chấn đoan tử vong: Viêm phổi nguy kịch do nhiễm SARS-CoV-2/Suy thận mạn/Viêm phổi bội nhiễm.
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.413 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.412 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 620 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.778 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 14.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.782 trường hợp F1, 28.979 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.996 người (1.613 người F1, người từ vùng
dịch: 383).
- Đang cách ly tại nhà: 4.995 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 620 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 65.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 42.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.570.674 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.435.574 liều (91%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 802.510 người (đạt tỷ lệ 90,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 212.137 người (đạt tỷ lệ 24,0% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)