Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 21/11/2021 đến 15 giờ ngày 22/11/2021: 45 ca mắc mới
Th 3, 23/11/2021 | 08:00 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 22/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 21/11/2021 đến 15 giờ ngày 22/11/2021: 45 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giớ tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 08 ca | ||||||
1. | N.S.V | 1102339 | 1993 | Nam | Tổ 6, Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | H.A.D | 1102340 | 1984 | Nam | Đội 2, Hà Trung, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.V.Q | 1102364 | 1968 | Nam | An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | B.T.T | 1102377 | 1987 | Nam | Đội 7, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | M.T.T | 1102378 | 1969 | Nữ | Đội 7, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | B.V.T | 1102379 | 1989 | Nam | Đội 7, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | B.V.N | 1102380 | 2014 | Nam | Đội 7, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | B.T.M. H | 1102381 | 2019 | Nữ | Đội 7, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn, Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức: 02 ca, cộng dồn: 08 ca | ||||||
9. | L.N.Q. N | 1102358 | 2013 | Nữ | KDC số 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
10. | N.T.K | 1102359 | 1942 | Nữ | KDC số 15, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
3. Ổ dịch Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh: 01 ca, cộng dồn: 05 ca | ||||||
11. | L.T.T | 1102341 | 1936 | Nữ | Đội 14, Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1082789 (mẹ chồng), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
4. Xét nghiệm sàng lọc công ty Hoàng Huy: 01 ca, cộng dồn: 05 ca | ||||||
12. | L.V.T | 1102342 | 1997 | Nam | Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong công ty |
5. Ổ dịch công ty Tân Ốc Đảo: 02 ca, cộng dồn: 15 ca | ||||||
13. | Đ.P.T.P | 1102343 | 2010 | Nam | Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | F1 BN 1042960 (cháu), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 4 |
14. | V.H.N | 1102363 | 2017 | Nam | Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042960 (cháu), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 3 |
6. Ổ dịch Công ty Ván Lạng Gia Hưng: 02 ca, cộng dồn: 26 ca | ||||||
15. | N.H.P | 1102361 | 1983 | Nam | Đội 2, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042951 (chồng), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 4 |
16. | N.D.K | 1102362 | 2014 | Nam | Đội 2, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042951 (con), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 4 |
7. Ổ dịch Thôn Đông, Lý Sơn: 03 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
17. | P.T.L.T | 1102344 | 1984 | Nữ | Thôn Đông, Lý Sơn | F1 BN 967689, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
18. | P.N.T | 1102345 | 1994 | Nam | Thôn Đông, Lý Sơn, | F1 BN 967689, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
19. | P.T | 1102346 | 1955 | Nam | Thôn Đông, Lý Sơn | F1 BN 967689, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
8. Ổ dịch Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi: 02 ca, cộng dồn: 09 ca | ||||||
20. | L.M | 1102353 | 1946 | Nam | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051284, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
21. | N.N.T | 1102357 | 1982 | Nữ | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1072670 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 2 |
9. Ổ dịch Thôn 1, Nghĩa Dõng,TP Quảng Ngãi: 02 ca, cộng dồn: 61 ca | ||||||
22. | B.V.L | 1102354 | 1966 | Nam | Đội 2, Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051279 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
23. | L.T.B.N | 1102355 | 2016 | Nam | Đội 2, Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051279 (cháu), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
10. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 01 ca, cộng dồn: 90 ca | ||||||
24. | T.V.T | 1102376 | 1994 | Nam | KDC số 14, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 991672 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Nam Đàn lần 4 |
11. Ổ dịch Đội 7, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi: 01 ca cộng dồn: 02 ca | ||||||
25. | V.T.M | 1102356 | 1967 | Nam | Đội 7, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051283 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
12. Ổ dịch công ty Đông Thành: 03 ca, cộng dồn: 49 ca | ||||||
26. | N.Đ.T | 1102366 | 1994 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1090355 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
27. | N.T.M | 1102367 | 1995 | Nữ | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1090355 (con dâu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
28. | V.T.Đ | 1102349 | 1989 | Nữ | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1042941 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
13. Ổ dịch Phần Thất, Phổ Quang, Đức Phổ: 03 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
29. | N.T.M. T | 1102369 | 1996 | Nữ | Vùng 9, Phần Thất, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1090373 (vợ), xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Quang lần 1 |
30. | L.G.K | 1102370 | 2019 | Nam | Vùng 9, Phần Thất, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1090373 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Quang lần 1 |
31. | N.D.T | 1102371 | 1978 | Nam | Vùng 5, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ | F1 BN 1090373 (cha), xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Quang lần 1 |
14. Liên quan BN từ TP HCM về: 03 ca | ||||||
32. | Đ.T.T. H | 1102350 | 2018 | Nữ | Gò Gạo, Sơn Thành, Sơn Hà | F1 BN 1072685, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDTX - Hướng nghiệp dạy nghề Sơn Hà lần 1 |
33. | P.N.T | 1102360 | 2009 | Nam | Đội 7, Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn | F1 BN 1090345 (anh), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 1 |
34. | P.M.T | 1102374 | 2004 | Nam | KDC23, Thôn 4, Đức Chánh, Mộ Đức | F1 BN 1102372, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
15. Ngoại tỉnh về: 11 ca | ||||||
35. | T.T.T.T | 1102368 | 1994 | Nữ | KDC số 2, Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
36. | N.T.C. N | 1102351 | 1991 | Nữ | KDC 6, Bình Tân, Trà Bình, Trà Bồng | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | N.N.H. T | 1102352 | 2017 | Nữ | KDC 6, Bình Tân, Trà Bình, Trà Bồng | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
38. | H.T.D | 1102347 | 1964 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
39. | P.A.K | 1102348 | 2020 | Nam | Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
40. | Đ.T.T | 1102365 | 1985 | Nữ | TĐ8, Tu La, Sơn Mùa, Sơn Tây | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | L.T.P | 1102382 | 1995 | Nam | Đội 8, Thọ Lộc Đông, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
42. | H.N.T.P | 1102375 | 2000 | Nam | KDC3, Phước An, Đức Hòa, Mộ Đức | F1 BN 1090374, từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Nam Đàn lần 1 |
43. | P.T.M. H | 1102372 | 1995 | Nữ | KDC23, Thôn 4, Đức Chánh, Mộ Đức | từ TP.HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
44. | L.M.H | 1102373 | 1994 | Nam | KDC23, Thôn 4, Đức Chánh, Mộ Đức | từ TP.HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
45. | L.Đ.T. M | 1102383 | 2016 | Nữ | Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.348 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.347 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 598 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.736 ca bệnh;
- Bệnh nhân tử vong: L.T.T, Tuổi: 85, Chỗ ở hiện nay: Hà Nhai, Tịnh Hà, Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, tử vong sáng ngày 22/11/2021. Tổng số bệnh nhân tử vong : 13.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.607 trường hợp F1, 28.662 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.041 người (1.648 người F1, người từ vùng dịch: 393).
- Đang cách ly tại nhà: 5.041 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 598 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 45.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 32.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.435.574 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 802.510 người (đạt tỷ lệ
90,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 173.916 người (đạt tỷ lệ 19,7% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)