Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 20/11/2021 đến 15 giờ ngày 21/11/2021: 47 ca mắc mới
Th 2, 22/11/2021 | 09:30 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 21/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 20/11/2021 đến 15 giờ ngày 21/11/2021: 47 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca | ||||||
1. | T.T.V | 1092292 | 1997 | Nữ | Quang Trung, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | T.Đ.P | 1090390 | 1980 | Nam | Liên hiệp 2C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.T.M | 1090371 | 1954 | Nữ | Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | L.V.V | 1090372 | 1949 | Nam | Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | L.H.T | 1090373 | 1988 | Nam | Phần Thất, Phổ Quang, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | K.T.Đ | 1090377 | 1961 | Nữ | Xóm 1, thôn Thủy Triều, Phổ Văn, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh: 03 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
7. | N.T.D | 1090380 | 2015 | Nữ | Đội 14, Hà Nhai Nam, Tịnh hà , Sơn Tịnh | F1 1082789, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
8. | N.T.H | 1090381 | 2014 | Nữ | Đội 14, Hà Nhai Nam, Tịnh hà , Sơn Tịnh | F1 1082789, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
9. | T.T.C | 1090382 | 1964 | Nữ | Đội 14, Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 1082789, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
3. Ổ dịch Thôn 6, Đức Nhuận, Mộ Đức: 04 ca, cộng dồn: 05 ca | ||||||
10. | T.N.T | 1090365 | 1985 | Nam | Thôn 6, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN 1072671 (anh), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
11. | T.A.R. B | 1090366 | 2008 | Nam | Thôn 6, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN1072671 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
12. | T.A.R.S | 1090367 | 2014 | Nam | Thôn 6, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN 1072671 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
13. | T.A.D | 1090368 | 2020 | Nam | Thôn 6, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN1072671 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
4. Ổ dịch Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa: 01 ca, cộng dồn: 10 ca | ||||||
14. | L.A.T | 1090350 | 1976 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | F1 BN 1016305 (cha), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 2 |
5. Liên quan ca bệnh tại Quảng Nam: 01 ca | ||||||
15. | V.B.N | 1090346 | 1987 | Nam | Xóm Chuối, Trà Lâm, Bình Khương, Bình Sơn | F1 BN T.Q.H (dương tính ở Quảng Nam), xét nghiệm sàng lọc tại công ty lần 1 |
6. Ổ dịch An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa: 01 ca, cộng dồn: 03 ca | ||||||
16. | N.M | 1090351 | 1946 | Nam | An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | F1 BN 1072657, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
7. Ổ dịch công ty Đông Thành: 04 ca, cộng dồn: 46 ca | ||||||
17. | N.T.B.T | 1090363 | 2018 | Nữ | Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn | F1 BN 1051289 (cháu), xét nghiệm trong KCL Thiên Tân (XN 2 lần |
18. | N.T.K | 1090354 | 2006 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1059818 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
19. | N.T.Đ | 1090355 | 1964 | Nam | Đội 2, Thôn Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1059818, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
20. | N.A.N | 1090383 | 2008 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh hà , Sơn Tịnh | F1 của 1072650, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
8. Ổ dịch công ty Tân Ốc Đảo: 01 ca, cộng dồn: 13 ca | ||||||
21. | V.V.T | 1090353 | 1983 | Nam | Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN1042960, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
9. Ổ dịch Tổ 6 Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 08 ca | ||||||
22. | H.M.L | 1090356 | 1999 | Nữ | Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | F1 BN 982795, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
10. Xét nghiệm sàng lọc công ty Hoàng Huy: 04 ca | ||||||
23. | P.M.T | 1090347 | 1985 | Nam | Trần Khánh Dư, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm định kỳ cho nhân viên công ty lần 1 |
24. | P.S.H | 1090348 | 1998 | Nam | Trần Khánh Dư, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm định kỳ cho nhân viên công ty lần 1 |
25. | P.Q.B | 1090349 | 1978 | Nam | Trần Khánh Dư, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm định kỳ cho nhân viên công ty lần 1 |
26. | T.M.S | 1090388 | 1983 | Nam | Trần Khánh Dư, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi. | Xét nghiệm định kỳ cho nhân viên công ty lần 1 |
11. Xét nghiệm sàng lọc Công ty SUMIDA: 01 ca | ||||||
27. | N.T.H. A | 1090389 | 1990 | Nữ | thôn Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên công ty lần 2 |
12. Liên quan BN từ TP HCM về: 01 ca | ||||||
28. | V.T.M. V | 1090387 | 1971 | Nữ | Hành Thiện, Nghĩa Hành | F1 BN1072687, xét nghiệm trong khu cách ly Thị trấn Chợ chùa lần 1 |
13. Ngoại tỉnh về: 17 ca | ||||||
29. | N.T.Q | 1090385 | 1982 | Nam | An Phước, Hành Dũng – Nghĩa Hành | Từ Cần Thơ về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
30. | L.T.N | 1090386 | 1997 | Nữ | Kỳ Thọ Nam 1 Hành Đức - Nghĩa Hành | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
31. | P.T.H | 1090369 | 1988 | Nữ | TDP 3, TT Mộ Đức, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
32. | P.T.T.K | 1090374 | 2001 | Nữ | KDC số 3, Phước An, Đức Hòa, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
33. | Đ.V.L | 1090375 | 2002 | Nam | Thôn Gò Gạo, Sơn Thành, Sơn Hà | Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | Đ.T.T | 1090376 | 2000 | Nữ | Thôn Đèo Rơn, Sơn Hạ, Sơn Hà | Từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | P.N.H | 1090345 | 2001 | Nam | Đội 7, Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | P.T.H | 1090357 | 1987 | Nữ | Thôn 8, Đức Nhuận, Mộ Đức | từ TP.HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | T.V.C | 1090358 | 1992 | Nam | Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn | từ TP HCM về, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 1 |
38. | Đ.T.B. D | 1090359 | 1995 | Nữ | Định Tân, Bình Châu, Bình Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
39. | N.T.A. T | 1090361 | 2019 | Nữ | xóm 5, Mỹ Huệ 3, Bình Dương, Bình Sơn | Từ TP HCM, xét nghiệm trong Khu cách ly Thiên Tân lần 2 |
40. | P.T.D | 1090360 | 1964 | Nữ | Xóm Nhì, Liêm Quang, Bình Tân Phú, Bình Sơn. | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | N.T.T | 1090362 | 1989 | Nữ | xóm 5, Mỹ Huệ 3, Bình Dương, Bình Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong Khu cách ly Thiên Tân lần 2 |
42. | B.M.C | 1090364 | 1994 | Nam | Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
43. | T.T.K. K | 1090384 | 1973 | Nữ | Đội 11 Hòa Mỹ - Hành Phước - Nghĩa Hành | Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
44. | T.T.K. A | 1090378 | 1970 | Nữ | Phổ Minh, Đức Phổ | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
45. | Đ.T.D. L | 1090379 | 1991 | Nữ | Phổ Minh, Đức Phổ | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
14. Lái xe qua chốt kiểm tra: 02 ca | ||||||
46. | N.V.T | 1090352 | 1994 | Nam | Châu Bình, Quỳ Châu, Nghệ An | từ Hưng Yên về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt Dốc Sỏi |
47. | P.A.T | 1090370 | 1994 | Nam | Vân Tiến, Vân An, Ngọc Lạc, Thanh Hóa | từ TPHCM về, xét nghiệm tại chốt đèo Bình Đê |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.303 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.302 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 586 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.704 ca bệnh; Tử vong: 12 bệnh nhân (01 BN tử vong ngày 21/11/2021, bệnh nhân V.T.N, Tuổi: 63, Chỗ ở hiện nay: Thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi)
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.351 trường hợp F1, 28.320 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.977 người (1.518 người F1, người từ vùng dịch: 459).
- Đang cách ly tại nhà: 4.785 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 586 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 47.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 16.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (71%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 802.322 người (đạt tỷ lệ 90,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 170.659 người (đạt tỷ lệ 19,3% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)