Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 19/11/2021 đến 15 giờ ngày 20/11/2021: 42 ca mắc mới
CN, 21/11/2021 | 08:09 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 20/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 19/11/2021 đến 15 giờ ngày 20/11/2021: 42 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 05 ca | ||||||
1. | T.N.T.T | 1082775 | 1998 | Nữ | Nguyễn Công Phương, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | L.N.L. H | 1082789 | 1984 | Nữ | Đội 14, Thôn Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | T.Đ.P | 1082778 | 1962 | Nam | xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.H.M | 1082779 | 1990 | Nam | xóm Bầu Chuốc, Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | H.T.T | 1082797 | 1977 | Nữ | Vùng 5, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Sàng lọc định kỳ nhân viên y tế: 02 ca | ||||||
6. | P.T.K.C | 1082800 | 1984 | Nữ | KDC 8, thôn Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức | Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế lần 3 |
7. | B.T.T | 1082799 | 1989 | Nam | 102 Nguyễn Nghiêm, Phổ Ninh, Đức Phổ | Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế lần 2 |
3. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 07 ca, cộng dồn: 89 ca | ||||||
8. | Đ.V.H | 1082801 | 1940 | Nam | KDC số 7, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN1006026, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 2 |
9. | L.V.T | 1082802 | 1968 | Nam | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 967682, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
10. | M.T | 1082803 | 1971 | Nam | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 967682, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
11. | N.V.H | 1082804 | 1972 | Nam | An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 960447, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
12. | P.T.T | 1082805 | 1984 | Nam | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 960447, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
13. | M.T | 1082806 | 1967 | Nam | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 960447, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 3 |
14. | N.G.H | 1082813 | 2021 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1059825, xét nghiệm trong KCL tại Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2 |
4. Ổ dịch Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ: 01 ca, cộng dồn: 14 ca | ||||||
15. | P.Q.S | 1082782 | 1989 | Nam | Xóm 3, Nguyễn Đình Chiểu, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN1016287, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
5. Ổ dịch công ty Đông Thành: 04 ca, cộng dồn: 42 ca | ||||||
16. | P.T.T | 1082794 | 2001 | Nam | Xóm 5, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh. | F1 BN1051293, xét nghiệm trong KCL tại Khu cách ly Tịnh Sơn lần 3 |
17. | N.N.T | 1082795 | 1997 | Nam | TDP Liên Hiệp 2B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | F1 BN1059836, xét nghiệm trong KCL Tịnh Sơn lần 3 |
18. | T.T.M. T | 1082815 | 1978 | Nữ | Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
19. | N.T.N | 1082796 | 1979 | Nữ | Hẻm 121 Nguyễn Văn Linh, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãidt | F1 BN 1059835, xét nghiệm trong KCL tại Khu cách ly Tịnh Sơn lần 3 |
6. Ổ dịch công ty Ván Lạng Gia Hưng: 02 ca, cộng dồn: 24 ca | ||||||
20. | H.C.L | 1082810 | 1983 | Nam | Thủy Hội, Long Đống, Bắc Sơn, Lạng Sơn | F1 BN 1016299, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 3 |
21. | L.T.N | 1082811 | 1974 | Nữ | Đội 3, Phước An, Vĩnh Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn | F1 BN 1016299, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 3 |
7. Ổ dịch công ty An Phú Vinh: 02 ca, cộng dồn: 09 ca | ||||||
22. | H.Đ.P | 1082808 | 1981 | Nam | Tân Giang, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu, Nghệ An | F1 BN1042959, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 2 |
23. | H.Đ.H | 1082809 | 1975 | Nam | An Long, Tam Nghĩa, Núi Thành, Quảng Nam | F1 BN1042959, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 2 |
8. Ổ dịch công ty Tân Ốc Đảo: 02 ca, cộng dồn: 12 ca | ||||||
24. | N.T.A.P | 1082812 | 1976 | Nam | TDP4, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | F1 BN1059846, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
25. | V.H.N | 1082814 | 2010 | Nam | Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN1042960, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
9. Ổ dịch An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành: 01 ca, cộng dồn: 08 ca | ||||||
26. | B.T.C. N | 1082816 | 1950 | Nữ | An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 967688, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
10. Ổ dịch Đội 4, phú Bình, Tịnh Châu: 01 ca, cộng dồn: 07 ca | ||||||
27. | N.T.C | 1082781 | 1990 | Nữ | xóm 4, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | F1 BN1051305, xét nghiệm trong KCL tại khu cách ly Tịnh Sơn lần 2 |
11. Ổ dịch Nghĩa An, TP Quảng Ngãi: 02 ca, cộng dồn: 25 ca | ||||||
28. | V.T.N | 1082785 | 1968 | Nữ | xóm 2, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN1059859, xét nghiệm trong khu phong tỏa Phổ Trung lần 2 |
29. | N.T.A | 1082786 | 1995 | Nữ | xóm 2, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN1059859, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
12. Liên quan BN về từ TPHCM: 01 ca | ||||||
30. | P.H.N | 1082784 | 1995 | Nữ | 197/20 Bích Khê, Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 1016310, xét nghiệm trong KCL tại Trường ĐHCN4 – chi nhánh Quảng Ngãi lần 3 |
13. Ngoại tỉnh về: 11 ca | ||||||
31. | N.M.L | 1082776 | 2001 | Nam | Thôn Tây, An Vĩnh, Lý Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
32. | N.V | 1082777 | 1981 | Nam | Thôn Tây, An Vĩnh, Lý Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | P.T.V | 1082783 | 1991 | Nam | Đội 1, Xuân Vinh, Hành Đức, Nghĩa Hành | Từ Tp HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | T.V.H | 1082787 | 1999 | Nam | KDC 18, Phước Đức, Đức Phú, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
35. | P.T.H | 1082788 | 1952 | Nữ | KDC 24, Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | T.Q.T | 1082790 | 1998 | Nam | Đội 16, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
37. | P.L.H | 1082791 | 1999 | Nam | TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa | Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
38. | N.T.C. V | 1082792 | 2012 | Nữ | An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | từ TP. HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
39. | N.A.V | 1082793 | 2013 | Nam | An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | từ TP. HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
40. | P.D.K | 1082807 | 1996 | Nam | KDC 21, thôn Châu Me, Đức Phong, Mộ Đức | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | N.V.B | 1082780 | 1988 | Nam | Tổ 4, An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL nhà nghỉ Sơn Bình lần 2 |
14. Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
42. | B.Q.V | 1082798 | 1992 | Nam | Đường số 1, Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TPHCM | từ TPHCM về, xét nghiệm tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.256 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.255 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 556 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.688 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.258 trường hợp F1, 28.114 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.958 người (1.502 người F1, người từ vùng dịch: 456).
- Đang cách ly tại nhà: 4.773 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 556 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 42.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 19.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (71%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 801.072 người (đạt tỷ lệ 90,7% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 157.889 người (đạt tỷ lệ 17,9% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)