Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 18/12/2021 đến 15 giờ ngày 19/12/2021: 138 ca mắc mới

Th 2, 20/12/2021 | 08:55 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 19/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 18/12/2021 đến 15 giờ ngày 19/12/2021: 138 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 87 ca

1.1. TP Quảng Ngãi: 11 ca

1.

1536737

1992

Nam

Gia Hòa, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

1536705

2000

Nam

Quang Trung, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

3.

1536775

1989

Nam

Tổ 4, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

4.

1536776

1994

Nam

Đội 2, Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

5.

1536777

1990

Nữ

Đội 2, Tự Do, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

6.

1536792

1982

Nữ

Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1521614, xét nghiệm cộng đồng

7.

1536806

2012

Nữ

KDC số 6, Phổ Trung, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1521557, xét nghiệm cộng đồng

8.

1536807

2017

Nam

KDC số 6, Phổ Trung, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1521557, xét nghiệm cộng đồng

9.

1536793

1992

Nữ

Trương Thọ Tây C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1521614, xét nghiệm cộng đồng

10.

1536730

1995

Nam

Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

11.

1536805

1953

Nữ

KDC số 6, Phổ Trung, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1521557, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Bình Sơn:37 ca

12.

1536704

1971

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công ty Trung Hiếu-Sông Đà, xét nghiệm cộng đồng

13.

1536731

1994

Nữ

TDP 1, Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

14.

1536746

1997

Nữ

Bình An Nội, Bình Chánh,Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

15.

1536747

1996

Nam

Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

16.

1536748

1999

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

17.

1536749

2001

Nam

Đại An Đông 2, Hành Thuận, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Giày da Tiến Thành - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

18.

1536815

1986

Nam

XómBầu, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

19.

1536816

1986

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

20.

1536817

2000

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

21.

1536818

1993

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

22.

1536819

1991

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

23.

1536820

1986

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

24.

1536821

1994

Nam

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Lê Mai Anh, xét nghiệm cộng đồng

25.

1536750

1990

Nữ

Tân Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

26.

1536753

1998

Nam

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

27.

1536756

1995

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Tân Khoa, xét nghiệm cộng đồng

28.

1536758

1992

Nam

Lô L1, Phân KCN Sài Gòn Dung Quất, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty Tân Khoa, xét nghiệm cộng đồng

29.

1536759

1992

Nam

Lô L1, Phân KCN Sài Gòn Dung Quất, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty Tân Khoa, xét nghiệm cộng đồng

30.

1536760

1988

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty GDUA FAT, xét nghiệm cộng đồng

31.

1536767

1990

Nam

Lô L1, Phân KCN Sài Gòn Dung Quất, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty LILAMA 45.3, xét nghiệm cộng đồng

32.

1536778

1983

Nam

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

33.

1536779

1992

Nam

An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

34.

1536780

1991

Nam

Thượng Hòa, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

35.

1536781

1995

Nam

Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

36.

1536812

1967

Nam

Xóm 6, Nam Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn

F1 BN 1521552, xét nghiệm cộng đồng

37.

1536813

2005

Nam

Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

F1 BN 1521556, xét nghiệm cộng đồng

38.

1536783

1997

Nam

Vạn Tường, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

39.

1536784

1991

Nam

Phước An, Bình Khương,Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

40.

1536787

1997

Nam

An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

41.

1536788

1985

Nam

Phú Quý 3, Tam Mỹ Đông, Núi Thành

Xét nghiệm cộng đồng

42.

1536789

2003

Nam

Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

43.

1536822

1967

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Lê Mai Anh, xét nghiệm cộng đồng

44.

1536823

1972

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Lê Mai Anh, xét nghiệm cộng đồng

45.

1536824

1985

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

46.

1536744

1993

Nam

Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

47.

1536757

1990

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty Tân Khoa, xét nghiệm cộng đồng

48.

1536786

2001

Nam

Thôn 5, Tiên Sơn, Tiên Phước, Quảng Nam

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. Sơn Tịnh: 06 ca

49.

1536706

1986

Nam

Xóm 1, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

50.

1536707

2003

Nam

Xóm 1, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

51.

1536773

1980

Nữ

Xóm 6, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty IDICO - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

52.

1536724

1981

Nam

Đội 15, An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

53.

1536732

1994

Nam

Đội 17, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

54.

1536762

1987

Nam

Xóm 1, Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 18 ca

55.

1536735

1988

Nữ

TDP 1,La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty LYARCH, xét nghiệm cộng đồng

56.

1536736

1991

Nữ

Đội 5, Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

57.

1536761

1976

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

58.

1536763

1983

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

59.

1536764

1992

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

60.

1536765

1982

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

61.

1536743

1996

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

62.

1536769

2005

Nữ

TDP1, La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

63.

1536770

1952

Nữ

TDP1, La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

64.

1536729

1985

Nữ

TDP3, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

65.

1536771

1974

Nam

TDP1, La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

66.

1536745

1981

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

67.

1536738

1990

Nam

Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

68.

1536755

2002

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Tân Khoa, xét nghiệm cộng đồng

69.

1536774

1979

Nam

Xóm 2, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

70.

1536766

1992

Nam

TDP4, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty cơ khí Hà Tân Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng

71.

1536791

1985

Nữ

Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 01 ca

72.

1536782

1988

Nam

Thôn 6, Đức Chánh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Nghĩa Hành: 03 ca

73.

1536717

1976

Nam

Đội 10, Phúc Minh, Hành Thuận, Nghĩa Hành

F1 BN 1491245, xét nghiệm cộng đồng

74.

1536718

2010

Nam

Đội 10, Phúc Minh, Hành Thuận, Nghĩa Hành

F1 BN 1491245, xét nghiệm cộng đồng

75.

1536768

1999

Nữ

Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.7 Sơn Hà: 05 ca

76.

1536710

2003

Nam

Nước Bung, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1503592, xét nghiệm cộng đồng

77.

1536711

2004

Nam

Nước Bung, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1503592, xét nghiệm cộng đồng

78.

1536714

2006

Nam

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1455373, xét nghiệm cộng đồng

79.

1536785

1993

Nam

Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

80.

1536808

1989

Nữ

Cần Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà

Công nhân công ty Tentrai - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.8.Ba Tơ: 04 ca

81.

1536739

1962

Nữ

Hố Sâu, Đồng Răm, Ba Khâm, Ba Tơ

F1 BN 1491102, xét nghiệm cộng đồng

82.

1536740

2019

Nữ

Hố Sâu, Đồng Răm, Ba Khâm, Ba Tơ

F1 BN 1491102, xét nghiệm cộng đồng

83.

1536741

1997

Nam

Hố Sâu, Đồng Răm, Ba Khâm, Ba Tơ

F1 BN 1491102, xét nghiệm cộng đồng

84.

1536742

2016

Nam

Hố Sâu, Đồng Răm, Ba Khâm, Ba Tơ

F1 BN 1491102, xét nghiệm cộng đồng

1.9 Trà Bồng: 02 ca

85.

1536794

2004

Nữ

Tổ 4, Thôn Bắc 2, Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

86.

1536795

2000

Nữ

Tổ 3, Kà Tinh,Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 42 ca

87.

1536708

1990

Nữ

Gò Dép, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1348819, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

88.

1536709

2010

Nam

Gia Ri,Sơn Trung, Sơn Hà

F1 BN 1348819, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

89.

1536712

2007

Nam

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1455372, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

90.

1536713

2005

Nam

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1455372, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

91.

1536715

2010

Nữ

An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành

F1 BN 1491238, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

92.

1536716

1968

Nữ

Khuôn Việt, Phú Trung, Tân Phú, TPHCM

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

93.

1536719

1993

Nam

Xóm 7, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, F1 BN 1291594, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

94.

1536720

2013

Nam

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Đồng Nai về, F1 BN 1491157 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

95.

1536721

1991

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1491157, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

96.

1536722

2013

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1491157, xétnghiệm trong thời gian  cách ly tại nhà lần 1

97.

1536723

1970

Nam

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1491157, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

98.

1536725

1962

Nữ

Đội 4, thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

99.

1536733

2019

Nam

Trần Văn Giàu, Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TPHCM

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

100.

1536734

1992

Nữ

Đội 8, Hòa Mỹ, Hành Phước, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

101.

1536751

1989

Nam

Thiên Phú, Bình Đông, Bình Sơn

Khánh Hòa về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

102.

1536772

1997

Nam

Gia Hòa, Đức Thắng, MộĐức

Đà Nẵng về, xét nghiệm tròng KCL tại nhà lần 1

103.

1536796

1974

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1491157, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

104.

1536797

1987

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN 1491157, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

105.

1536798

2009

Nam

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

F1 BN 1491215, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

106.

1536799

2013

Nam

Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

F1 BN 1491232, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

107.

1536800

1966

Nam

Hùng Nghĩa, Phổ Phong, Đức Phổ

F1 BN 1491136, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

108.

1536801

1964

Nữ

Hùng Nghĩa, Phổ Phong, Đức Phổ

F1 BN 1491136, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

109.

1536802

1987

Nam

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

110.

1536803

1957

Nữ

An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1491136, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

111.

1536804

1968

Nam

An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1491136, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

112.

1536809

2000

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1399364 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

113.

1536810

1959

Nữ

Phú Nhiêu 2, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

114.

1536811

1970

Nữ

Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn

F1 BN 1425075, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

115.

1536814

1964

Nữ

Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN 1425076, xétnghiệm trong thời gian  cách ly tại nhà lần 1

116.

1536825

1946

Nữ

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491231, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

117.

1536826

1973

Nam

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491231, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

118.

1536827

1973

Nữ

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491231, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

119.

1536828

2008

Nữ

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491231, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

120.

1536829

2015

Nam

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491231, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

121.

1536830

2019

Nam

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491231, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

122.

1536831

1991

Nữ

An Cư, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491237, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

123.

1536832

2012

Nữ

An Cư, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491237, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

124.

1536833

2016

Nữ

An Cư, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491237, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

125.

1536834

2019

Nam

An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491259, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

126.

1536835

2012

Nữ

An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491259, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

127.

1536836

1985

Nam

An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491259, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

128.

1536837

1961

Nữ

An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1491259, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

3. KCL Trường tiểu học Nghĩa Thọ: 02 ca

129.

1536838

2011

Nam

Thôn 1Nghĩa Thắng Tư Nghĩa

F1 BN 1408595, xét nghiệm trong KCL tại Trường tiểu học Nghĩa Thọ lần 3

130.

1536839

2011

Nữ

Thôn 1Nghĩa Thắng Tư Nghĩa

F1 BN1408595, xét nghiệm trong KCL tại Trường tiểu học Nghĩa Thọ lần 3

4. Xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị: 05 ca

131.

1536752

1993

Nam

Vĩnh Phú, Phú Tân, Cam Lâm, Khánh Hòa

Khánh Hòa về, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 3 lần 2

132.

1536754

1983

Nữ

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn

F1 BN 1398525, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 3

133.

1536840

1988

Nữ

TDP Cà Đáo, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1491143, xét nghiệm trong KCL tại Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 6 lần 2

134.

1536790

1961

Nam

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1348811, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 2 lần 2

135.

1506695

1991

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà, Quảng Ngãi

F1 BN 1425114 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị cơ sở 6 lần 2

5. Xét nghiệm trong KCL công ty: 03 ca

136.

1536726

1994

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 2

137.

1536727

1977

Nữ

An Khương, Bình An, Bình Sơn

Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 2

138.

1536728

1973

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 2

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.170 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 4.169 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 1.017 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 3.130 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 22. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 13.341 trường hợp F1, 36.696 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 145 người. 

- Đang cách ly tại nhà: 7.414 người. 

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 1.018 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 138.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 54.

 - Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 43.441 trẻ (đạt tỷ lệ 37,8%). 

B.B.T