Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 18/11/2021 đến 15 giờ ngày 19/11/2021: 41 ca mắc mới
Th 7, 20/11/2021 | 07:30 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 19/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 18/11/2021 đến 15 giờ ngày 19/11/2021: 41 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 03 ca | ||||||
1. | B.T.T | 1072656 | 1945 | Nữ | An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | B.T.Đ | 1072657 | 1952 | Nữ | An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | V.T.N | 1072659 | 1958 | Nữ | TDP 2, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch công ty Đông Thành: 10 ca, cộng dồn: 38 ca | ||||||
4. | N.T.T | 1072654 | 1984 | Nữ | Xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1059818 (em), xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
5. | L.T.A.T | 1072655 | 2014 | Nữ | Xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1059815 (con), xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
6. | N.Đ.T | 1072650 | 2006 | Nam | Xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1059818 (con), xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
7. | N.V.T | 1072651 | 1980 | Nam | Xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1059818 (chồng), xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
8. | Đ.T.R | 1072652 | 1944 | Nữ | Xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1059818, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
9. | N.R | 1072653 | 1940 | Nam | Xóm 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN1059818 (cha), xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
10. | H.T.Y. L | 1072661 | 2008 | Nữ | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1059833 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
11. | T.V.T | 1072676 | 1987 | Nam | Xóm 4, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | F1 BN 1059814, xét nghiệm trong KCL tại Trường Tiểu học Lũy Thưởng – Tịnh Thọ lần 1 |
12. | N.T.L | 1072677 | 1941 | Nữ | Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051292 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
13. | T.B.A | 1072678 | 2016 | Nam | Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051292 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
3. Ổ dịch Nghĩa An, TPQN: 03 ca, cộng dồn: 23 ca | ||||||
14. | Đ.T.N. H | 1072665 | 2010 | Nam | KDC số 4, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1006014 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
15. | N.H.N | 1072666 | 2015 | Nam | KDC số 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1006014 (cháu), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
16. | Đ.T.T.T | 1072667 | 2005 | Nữ | KDC số 4, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1006014 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
4. Ổ dịch Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức: 01 ca, cộng dồn: 07 ca | ||||||
17. | N.X | 1072660 | 1945 | Nam | KDC số 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | F1 BN 1033611, xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
5. Ổ dịch công ty Oucanyou: 02 ca, cộng dồn: 14 ca | ||||||
18. | N.T.N | 1072668 | 2018 | Nam | Xóm 11, Đại An Đông 1, Hành Thuận, Nghĩa Hành | F1 BN 967654 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa lần 3 |
19. | N.C | 1072688 | 1984 | Nam | Xóm 11, Đại An Đông 1, Hành Thuận, Nghĩa Hành | F1 BN 967654 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa lần 3 |
6. Ổ dịch Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
20. | H.V | 1072669 | 2019 | Nam | Khê Thuận, Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051313 (con), xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
7. Ổ dịch Phú Bình, Tịnh Châu: 01 ca, cộng dồn: 06 ca | ||||||
21. | N.T | 1072670 | 1943 | Nam | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1051284, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
8. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 03 ca, cộng dồn: 82 ca | ||||||
22. | L.T.T. | 1072672 | 1995 | Nữ | KDC số 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1051309 (con), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 4 lần 5 |
23. | L.N.Y | 1072674 | 1988 | Nam | Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | F1 BN 1042960, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 2 |
24. | Đ.G.H | 1072675 | 2015 | Nam | Xóm 1, Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh | F1 BN 999818, xét nghiệm trong KCL tại KCL Tịnh Thọ lần 2 |
9. Ổ dịch Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ: 03 ca, cộng dồn 06 ca | ||||||
25. | P.Đ.T | 1072679 | 1981 | Nam | KDC 2, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1051288 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường tiểu học Phổ Văn lần 1 |
26. | P.N.A | 1072680 | 2007 | Nữ | KDC 2, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1051288 (con), xét nghiệm trong KCL Trường tiểu học Phổ Văn lần 1 |
27. | P.H.T | 1072681 | 2009 | Nữ | KDC 2, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1051288 (con), xét nghiệm trong Trường tiểu học Phổ Văn lần 1 |
10. Liên quan BN về từ TPHCM: 01 ca | ||||||
28. | T.T.M. C | 1072671 | 1989 | Nữ | Thôn 6, Đức Nhuận, Mộ Đức | F1 BN1033609, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
11. Ngoại tỉnh về: 12 ca | ||||||
29. | Đ.V.N | 1072682 | 1996 | Nữ | TDP Cà Đáo, TT. Di Lăng, Sơn Hà | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
30. | Đ.V.L | 1072683 | 2001 | Nam | TDP Cà Đáo, TT. Di Lăng, Sơn Hà | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
31. | Đ.V.L | 1072684 | 2000 | Nam | Gò Rinh, Sơn Thành, Sơn Hà | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
32. | Đ.V.T | 1072685 | 2002 | Nam | Gò Rinh, Sơn Thành, Sơn Hà | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | N.T.T. H | 1072686 | 1996 | Nữ | Mỹ Hưng, Hành Thịnh, Nghĩa Hành | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | V.K.D | 1072687 | 2002 | Nam | Ngọc Sơn, Hành Thiện, Nghĩa Hành | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | N.K.N | 1072689 | 2017 | Nam | An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
36. | N.H.H | 1072690 | 1967 | Nam | An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
37. | Đ.T.B | 1072673 | 1972 | Nữ | Cà Lài, Nước Kỉa, Sơn Tinh, Sơn Tây | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL tại cơ sở cách ly tập trung huyện Sơn Tây lần 1 |
38. | L.V.T | 1072662 | 1964 | Nam | KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức | từ TP Sóc Trăng về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Hồng Hà Đức Thạnh lần 1 |
39. | N.T.T | 1072663 | 2005 | Nam | An Đại 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | từ TP.HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
40. | T.T.P | 1072664 | 2002 | Nam | An Đại 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | từ TP.HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
12. Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
41. | L.M.V | 1072658 | 1987 | Nam | An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, TPHCM | Từ TPHCM về, xét nghiệm tại chốt kiểm tra Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.114 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.213 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 533 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.669 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.197 trường hợp F1, 27.998 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.982 người (1.539 người F1, người từ vùng dịch: 443).
- Đang cách ly tại nhà: 4.814 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 533 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 41.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 26.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều. + Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (71%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 799.568 người (đạt tỷ lệ 90,5% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 155.248 người (đạt tỷ lệ 17,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)