Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 17/9/2021 đến 15 giờ ngày 18/9/2021: 23 ca mắc mới
Sat, 18/09/2021 | 22:36 PM
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 18/9/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 17/9/2021 đến 15 giờ ngày 18/9/2021: 23 ca mắc mới.
| STT Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng | ||||||||||||
1. BN liên quan ổ dịch Tổ 1, Lê Hồng Phong: 5 ca, cộng dồn 9 ca | ||||||||||||||||||
1. | N.T.K. D | 668387 | 1974 | Nữ | Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | F1 BN 657442 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
2. | T.Q.Đ | 668388 | 2002 | Nam | Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | F1 BN 657442 (cháu), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
3. | H.K.A | 668390 | 1969 | Nam | Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | F1 BN 635473 (em vợ), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
4. | H.T.N. H | 668391 | 1978 | Nữ | Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | F1 BN 635473 ( vợ BN 668390), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
5. | H.T.N. L | 668392 | 2013 | Nữ | Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | F1 BN 635473 (cháu), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
2. Ổ dịch đường Võ Tùng, Tổ 1, phường Trần Hưng Đạo: 1 ca, cộng dồn 12 ca | ||||||||||||||||||
6. | H.T.K | 668389 | 1958 | Nữ | Tổ 1, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 657462, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
3. Ổ dịch Hẻm Bích Khê, Tổ 1, phường Nghĩa Chánh: 1 ca, cộng dồn 22 ca | ||||||||||||||||||
7. | T.T.P | 668386 | 1960 | Nữ | Cổ Luỹ, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | F1 BN 657443 (chị), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 | ||||||||||||
4. Công nhân công ty Happy Furniture: 2 ca, cộng dồn 3 ca | ||||||||||||||||||
8. | H.X.H | 668373 | 2000 | Nam | Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn | Công nhân công ty HAPPY FURNITURE – KCN VSIP, xét nghiệm lần 1 | ||||||||||||
9. | Đ.T.L | 668374 | 1985 | Nam | Đội 12, Tự Do, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty HAPPY FURNITURE – KCN VSIP, xét nghiệm lần 1 | ||||||||||||
5. BN liên quan Công nhân công ty Happy Furniture: 1 ca | ||||||||||||||||||
10. | N.T.T.T | 668376 | 1976 | Nữ | Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 668373 (mẹ), xét nghiệm lần 1 | ||||||||||||
6. Ổ dịch Phổ Thạnh- Đức Phổ: 1 ca, cộng dồn 4 ca | ||||||||||||||||||
11. | V.N.T. K | 668375 | 2019 | Nam | Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ,Quảng Ngãi | F1 BN 657492 (cháu), xét nghiệm lần 1 | ||||||||||||
7. Công nhân Công ty Hoàn Vũ: Mới 1, cộng dồn 15 ca | ||||||||||||||||||
12. | P.V.C | 668393 | 1990 | Nam | Xóm Mới, Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà | Công ty TNHH Hoàn Vũ – KCN Quảng Phú, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nghĩa Dõng (XN 4 lần) | ||||||||||||
8. Ổ dịch xã Nghĩa An: 11 ca, cộng dồn 182 ca | ||||||||||||||||||
13. | T.Q.H | 668372 | 2011 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 608502 (con), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện Lao và bệnh phổi lần 4 | ||||||||||||
14. | L.T.C | 668377 | 1979 | Nữ | Xóm 3, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 5 | ||||||||||||
15. | Đ.Q.H. H | 668378 | 2009 | Nam | Xóm 3, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 5 | ||||||||||||
16. | Đ.T.T. H | 668379 | 2012 | Nữ | Xóm 3, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 5 | ||||||||||||
17. | N.T.P | 668380 | 1993 | Nữ | KDC số 8, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 4 | ||||||||||||
18. | T.T.T | 668381 | 1982 | Nữ | Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 4 | ||||||||||||
19. | N.K.B. T | 668382 | 2013 | Nữ | Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 4 | ||||||||||||
20. | V.M.Q | 668383 | 1977 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 537786 (vợ) và 576106 (con), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê lần 4 | ||||||||||||
21. | V.H.Q | 668384 | 2016 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 537786 (mẹ) và 576106 (chị), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê lần 4 | ||||||||||||
22. | P.T.L | 668385 | 1966 | Nữ | Xóm 5, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487804, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nghĩa Dũng lần 4 | ||||||||||||
23. | L.T.B | 668394 | 1938 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 608503 (mẹ), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nghĩa Dõng lần 4 | ||||||||||||
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.096 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.095 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 526 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 565 ca bệnh; Tử vong: 04 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 4.486 trường hợp F1, 16.036 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.625 người (1.835 người F1, người từ vùng dịch: 790).
- Đang cách ly tại nhà: 6.822 người.
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)