Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 17/12/2021 đến 15 giờ ngày 18/12/2021: 121 ca mắc mới

CN, 19/12/2021 | 08:41 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 18/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 17/12/2021 đến 15 giờ ngày 18/12/2021: 121 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 59 ca

1.1. TP Quảng Ngãi: 09 ca

1.

1521581

2007

Nữ

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

1521610

1993

Nam

Tổ 10, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

3.

1521652

1995

Nam

Hiền Lương, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

4.

1521612

1985

Nam

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công ty CPXDQH đô thị CD, xét nghiệm cộng đồng

5.

1521633

1994

Nữ

Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Tentrai -KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

6.

1521634

1968

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

7.

1521635

1978

Nữ

Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

8.

1521637

1984

Nữ

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

9.

1521614

1989

Nữ

TDP Liên Hiệp 1A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

1.2. Bình Sơn: 33 ca

10.

1521553

1990

Nữ

Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

11.

1521554

2014

Nữ

Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

12.

1521555

2018

Nữ

Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

13.

1521556

2004

Nam

Xóm 1, An Quang, Bình Mỹ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

14.

1521552

1983

Nam

Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

15.

1521560

1993

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

16.

1521561

1977

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

17.

1521562

1999

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

18.

1521563

1973

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

19.

1521564

1981

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

20.

1521565

1978

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

21.

1521566

1962

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

22.

1521567

2000

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

23.

1521568

1970

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

24.

1521569

1978

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

25.

1521570

1979

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

26.

1521571

1961

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

27.

1521542

1989

Nữ

Tây Phước 2, Bình An, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

28.

1521543

1998

Nam

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

29.

1521572

2001

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

30.

1521573

1963

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

31.

1521574

1972

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

32.

1521583

1964

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

33.

1521584

1962

Nữ

Xóm 1, An Quang, BìnhThanh, Bình Sơn

F1 BN 1521647 (mẹ), Xét nghiệm cộng đồng

34.

1521644

1988

Nam

Sơn Trà 3, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

35.

1521580

1984

Nam

TDP An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

36.

1521641

1989

Nữ

Chung cư Vạn Tường Doosan, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

37.

1521642

2001

Nam

Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

38.

1521646

1981

Nam

Xóm Bầu, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

39.

1521647

1984

Nam

Xóm 1, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

40.

1521649

2000

Nam

Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

41.

1521650

1997

Nam

Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

42.

1521625

2019

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. Tư nghĩa: 02 ca

43.

1521620

1980

Nam

TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

44.

1521621

2016

Nữ

TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

1.4. Sơn Tịnh: 05 ca

45.

1521559

1990

Nam

Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm cộng đồng

46.

1521643

1996

Nam

Đội 4, Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

47.

1521645

1997

Nam

Đội 10, An Đạo, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

48.

1521648

1991

Nam

Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

49.

1521619

2012

Nam

Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

F1 BN 1521618 (con), Xét nghiệm cộng đồng

1.5. Đức Phổ: 01 ca

50.

1521608

1990

Nữ

Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ

Công nhân công ty may VINATEX, Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Sơn Hà: 09 ca

51.

1521653

1990

Nam

Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

52.

1521654

1999

Nam

Nước Tăm, Sơn Thượng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

53.

1521655

1987

Nam

Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

54.

1521656

1992

Nam

Gò Deo, Sơn Thành, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

55.

1521657

1988

Nam

Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

56.

1521544

1998

Nam

Gò Dép, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1455366, Xét

nghiệm cộng đồng

57.

1521638

1997

Nữ

Bầu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà

Công nhân công ty Tentrai -KCN Quảng Phú, Xét nghiệm cộng đồng

58.

1521651

2001

Nam

Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

59.

1521609

1999

Nam

Sơn Hải, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

2. Khu phong tỏa Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn: 05 ca

60.

1521547

2008

Nam

Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

61.

1521548

1976

Nam

Xóm 7, Phước Thiện, BìnhHải ,Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

62.

1521549

1966

Nam

Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

63.

1521550

2004

Nữ

Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

64.

1521551

1970

Nữ

Xóm 7, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

3. Khu phong tỏa Thôn 1, thôn 2 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa: 11 ca

65.

1521594

1984

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

66.

1521595

1982

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

67.

1521596

1980

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

68.

1521597

1979

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

69.

1521598

2009

Nam

Thôn 1 , Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

70.

1521599

2010

Nữ

Thôn 1 , Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

71.

1521600

1987

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

72.

1521601

1990

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

73.

1521602

2007

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

74.

1521603

1989

Nam

Thôn 2 , Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

75.

1521604

1990

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

4. Sàng lọc cơ sở điều trị covid: 01 ca

76.

1521611

1987

Nữ

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong cơ sở điều trị Covid-19 CS2

5. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 45 ca

77.

1521537

2005

Nam

Đội 3, Kỳ Thọ Nam 2, Hành Đức, Nghĩa Hành

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT TT TT-VH-TT huyện Ba Tơ lần 4

78.

1521538

2002

Nam

Phi Hiển, Phổ Vinh, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

79.

1521539

2000

Nam

KDC số 2, Thủy Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ

Vũng Tàu về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

80.

1521540

2015

Nam

Đội 6, Bình An Nội, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1440632 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

81.

1521541

1993

Nam

Xóm 8, Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1362760 (chồng), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 2

82.

1521545

1982

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1455410, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

83.

1521546

1985

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1425149, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

84.

1521557

1992

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1408592 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

85.

1521558

1997

Nam

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

86.

1521575

1970

Nam

Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

87.

1521576

2004

Nữ

Làng Rê, Sơn Giang, Sơn Hà

F1 BN 1111949, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT tại Trường HNDN-GDTX huyện Sơn Hà lần 4

88.

1521577

1999

Nam

Xóm 4, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

89.

1521578

2005

Nam

Kỳ Đông, An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1491248 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

90.

1521579

1991

Nam

Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

91.

1521582

1969

Nữ

Xóm 7, Phước Thọ2, Bình Phước, Bình Sơn

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

92.

1521585

1988

Nữ

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491103 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàl ần 1

93.

1521586

2010

Nữ

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491103 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

94.

1521587

2013

Nữ

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491103 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

95.

1521588

1996

Nam

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491120, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

96.

1521589

1967

Nam

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

97.

1521590

1967

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

98.

1521591

2016

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

99.

1521592

2021

Nữ

Thôn 5, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

100.

1521593

2009

Nam

Xóm 10, La Châu, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

F1 BN 1491247 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

101.

1521605

2010

Nữ

Xóm 2, Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

F1 BN 1491182, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

102.

1521606

2008

Nữ

Xóm 2, Nam Phước, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

F1 BN 1491226, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

103.

1521607

1983

Nam

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

104.

1521613

1989

Nam

Sơn Giang, Sơn Hà

F1 BN 1425138, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

105.

1521615

2003

Nữ

Hương Trà, Trà Bồng

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

106.

1521616

1966

Nam

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

107.

1521617

1966

Nữ

Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

108.

1521618

1991

Nữ

Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, Xét nghiệm cộng đồng

109.

1521622

1955

Nữ

Đức Lân, Mộ Đức

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

110.

1521623

2008

Nữ

Đức Lân, Mộ Đức

F1 BN 1503620 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

111.

1521624

2012

Nữ

Đức Thạnh, Mộ Đức

F1 BN 1378758, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

112.

1521626

2019

Nam

Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

113.

1521627

2019

Nam

Bình An, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

114.

1521628

2017

Nam

Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1455425, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

115.

1521629

1952

Nam

Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1455423, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

116.

1521630

1955

Nam

Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1455423, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

117.

1521631

2009

Nam

Phổ Thạnh, Đức Phổ

F1 BN 1362751, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

118.

1521632

2006

Nam

Phổ Thạnh, Đức Phổ

F1 BN 1362751, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

119.

1521636

1967

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

120.

1521639

1980

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1491186, công nhân công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

121.

1521640

1993

Nam

Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

* Bệnh nhân tử vong ngày 18/12/2021: 01 bệnh nhân. 

Họ và tên: P.V.H.; sinh năm: 1936 (85 tuổi); Địa chỉ: Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS COV2 nguy kịch/TD tai biến mặc máu não/Suy thận mạn/Tăng huyết áp/Bệnh mạch vành đã đặt stent. 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.032 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 4.031 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 933 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 3.076 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 22. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 13.191 trường hợp F1, 36.386 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 170 người. 

- Đang cách ly tại nhà: 7.311 người. 

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 933 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 121.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 54.

 - Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 39.660 trẻ (đạt tỷ lệ 34,5%). 

B.B.T