Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 17/11/2021 đến 15 giờ ngày 18/11/2021: 34 ca mắc mới
Th 6, 19/11/2021 | 13:41 CH
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 17/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 17/11/2021 đến 15 giờ ngày 18/11/2021: 34 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca | ||||||
1. | Đ.V.C | 1059858 | 1985 | Nam | Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | P.T.H | 1059859 | 1996 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | T.P.N.N | 1059860 | 2015 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | Đ.M.L | 1059847 | 2007 | Nữ | Xóm 2, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | N.V.V | 1059830 | 2001 | Nam | Thôn 2, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | H.T.P | 1059841 | 1996 | Nữ | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch công ty Đông Thành: 12 ca, cộng dồn 28 ca | ||||||
7. | H.N.V | 1059833 | 1987 | Nam | Đội 9, Chí Hoà, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
8. | N.T.B | 1059832 | 1984 | Nữ | Đội 1, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
9. | N.T.Đ. V | 1059834 | 1998 | Nữ | Xóm 7, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
10. | P.T.H | 1059835 | 1975 | Nữ | Xóm 8, Cộng Hoà 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
11. | L.T.M. D | 1059836 | 2003 | Nữ | Xóm 3, Hoà Bình, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
12. | N.T.Q | 1059837 | 1991 | Nam | Xóm 3, Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
13. | N.P | 1059838 | 1961 | Nam | Liên Hiệp 1A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
14. | H.V.H | 1059839 | 1967 | Nam | Xóm 4, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
15. | N.T.T | 1059840 | 1966 | Nam | Đội 14, Hà Nhai, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
16. | N.H.A. T | 1059861 | 2000 | Nam | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1059833, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
17. | H.T.K. N | 1059862 | 2019 | Nữ | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1059833, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
18. | L.T.N | 1059863 | 1950 | Nữ | Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | F1 BN 1059833, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
3. Ổ dịch Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi: 1 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
19. | N.D.K | 1059842 | 1997 | Nam | Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | F1 BN 999790, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
4. Ổ dịch Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 03 ca | ||||||
20. | N.T.M. T | 1059843 | 1993 | Nữ | Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 982790, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 3 |
5. Ổ dịch công ty Ván Lạng Gia Hưng: 01 ca, cộng dồn: 22 ca | ||||||
21. | N.N.B | 1059853 | 1990 | Nam | Đội 1, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042950, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2 |
6. Ổ dịch công ty Tân Ốc Đảo: 01 ca, cộng dồn: 09 ca | ||||||
22. | T.V.H | 1059846 | 1984 | Nam | Long Thạnh, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn | F1 BN 1042953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
7. Ổ dịch Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 09 ca | ||||||
23. | N.T.N. T | 1059854 | 1994 | Nữ | Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1006015, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2 |
8. Ổ dịch Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa: 01 ca, cộng dồn: 09 ca | ||||||
24. | N.T.T. V | 1059855 | 1976 | Nữ | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | F1 BN 1016305, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2 |
9. Ngoại tỉnh về: 09 ca | ||||||
25. | N.T.L. H | 1059831 | 1994 | Nữ | Xóm 21, Vùng 5, Phổ Thuận, Đức Phổ | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
26. | Đ.V.R | 1059856 | 1968 | Nam | Cà Lài, Nước Kia, Sơn Tinh, Sơn Tây | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
27. | Đ.V.V | 1059857 | 1977 | Nam | Hương Đàm, Nước Kia, Sơn Tinh, Sơn Tây | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
28. | V.N.G. L | 1059852 | 2017 | Nam | Đội 17, Nghĩa Lập, Đức Hiệp, Mộ Đức | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
29. | N.B.C | 1059851 | 1966 | Nam | Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
30. | K.Q.T | 1059848 | 2003 | Nam | An Đại 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
31. | V.V.L | 1059850 | 1972 | Nam | Thiện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
32. | Đ.T.T | 1059845 | 1996 | Nam | Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | N.T.B | 1059844 | 1968 | Nữ | Đội 5, Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1 |
10. Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
34. | N.C.T | 1059849 | 1987 | Nam | Khu vực 8, Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định | từ Bình Định về, xét nghiệm tại chốt kiểm tra Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.173 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.172 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 518 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.643 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 9.052 trường hợp F1, 27.769 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.896 người (1.529 người F1, người từ vùng dịch: 367).
- Đang cách ly tại nhà: 4.974 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 518 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 34.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 19.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (71%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 799.370người (đạt tỷ lệ 90,5% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 152.699 người (đạt tỷ lệ 17,3% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)