Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 16/12/2021 đến 15 giờ ngày 17/12/2021: 74 ca mắc mới

Th 7, 18/12/2021 | 08:29 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 17/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 16/12/2021 đến 15 giờ ngày 17/12/2021: 74 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 52 ca

1.1. TP Quảng Ngãi: 16 ca

1.

1503599

1980

Nữ

Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

1503611

1954

Nữ

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

3.

1503612

1950

Nam

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

4.

1503613

1979

Nam

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN1425150, xét nghiệm cộng đồng

5.

1503628

2014

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491099, xét nghiệm cộng đồng

6.

1503629

2017

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491099, xét nghiệm cộng đồng

7.

1503630

1956

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491099, xét nghiệm cộng đồng

8.

1503631

2007

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491099, xét nghiệm cộng đồng

9.

1503632

1993

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491098, xét nghiệm cộng đồng

10.

1503633

2020

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491098, xét nghiệm cộng đồng

11.

1503634

1995

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN1425082, xét nghiệm cộng đồng

12.

1503657

1996

Nữ

Tổ 10, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

13.

1503650

1989

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN1491186, xét nghiệm cộng đồng

14.

1503651

1971

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Phùng Hưng, xét nghiệm cộng đồng

15.

1503652

2001

Nữ

Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

16.

1503591

1982

Nam

Đội 5, thôn 3, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

1.2. Tư Nghĩa: 04 ca

17.

1503658

2013

Nam

Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

18.

1503661

1992

Nam

Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

19.

1503653

1994

Nam

Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

20.

1503589

2010

Nam

TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

F1 BN1491256, xét nghiệm cộng đồng

1.3. Nghĩa Hành: 05 ca

21.

1503641

1964

Nam

An Định, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN1491205, xét nghiệm cộng đồng

22.

1503642

1967

Nữ

An Định, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN1491205, xét nghiệm cộng đồng

23.

1503643

2015

Nam

An Định, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN1491205, xét nghiệm cộng đồng

24.

1503644

2016

Nữ

An Định, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN1491205, xét nghiệm cộng đồng

25.

1503645

2005

Nữ

An Định, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN1491205, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Bình Sơn: 09 ca

26.

1503614

1956

Nữ

Thôn Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1491130, xét nghiệm cộng đồng

27.

1503615

1955

Nữ

Thôn Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN1491130, xét nghiệm cộng đồng

28.

1503602

1996

Nam

Thôn Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

29.

1503593

1972

Nam

Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

30.

1503594

1977

Nam

TDP Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

31.

1503635

1999

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

32.

1503636

1994

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

33.

1503655

2003

Nữ

Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

34.

1503659

1983

Nữ

Liêm Quang, Tân Bình Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Trà Bồng: 01 ca

35.

1503590

2000

Nam

Thôn Niên, Trà Bùi, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Ba Tơ: 02 ca

36.

1503596

2016

Nữ

Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

F1 BN1440659, xét nghiệm cộng đồng

37.

1503597

 

Nam

Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

F1 BN1440659, xét nghiệm cộng đồng

1.7. Mộ Đức: 08 ca

38.

1503601

2002

Nữ

Thôn Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

39.

1503607

1964

Nam

Thôn 4 , Đức Tân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

40.

1503608

1978

Nữ

Thôn 4, Đức Tân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

41.

1503609

2002

Nữ

Thôn 4, Đức Tân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

42.

1503610

2011

Nữ

Thôn 4, Đức Tân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

43.

1503620

1976

Nam

KDC số 11, thôn Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN1491112, xét nghiệm cộng đồng

44.

1503621

1968

Nam

KDC số 2, thôn An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN1491112, xét nghiệm cộng đồng

45.

1503622

1944

Nữ

KDC số 11, thôn Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN1491112, xét nghiệm cộng đồng

1.8. Sơn Hà: 03 ca

46.

1503617

1988

Nam

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

47.

1503592

2000

Nam

Thôn Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

48.

1503654

2000

Nam

Làng Rút, Sơn Kỳ, Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium- KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.9. Đức Phổ: 02 ca

49.

1503619

1998

Nam

Thôn Vĩnh Bình, Phổ Ninh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

50.

1503625

1966

Nữ

Thôn Thiệp Sơn, Phổ Thuận, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.10. Sơn Tịnh: 02 ca

51.

1503656

2000

Nam

Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

52.

1503660

1998

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 16 ca

53.

1503648

1975

Nữ

Huy Măng, Sơn Dung, Sơn Tây

F1 BN1394369, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

54.

1503649

1969

Nữ

Huy Măng, Sơn Dung, Sơn Tây

F1 BN1394369, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

55.

1503605

2014

Nữ

Đội 11, thôn Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

F1 BN 1455399, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

56.

1503606

2018

Nam

Đội 11, thôn Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

F1 BN 1455399, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

57.

1503646

1988

Nam

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN1491157, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

58.

1503647

1956

Nữ

Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

F1 BN1491157, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

59.

1503616

1968

Nữ

TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN1440529, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

60.

1503637

1980

Nam

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN1348819, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

61.

1503638

2012

Nữ

TDP Nước Bung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN1348819, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

62.

1503588

1996

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

63.

1503627

1998

Nữ

TDP3, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

64.

1503595

1999

Nam

Ba Nam, Ba Tơ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

65.

1503623

1978

Nữ

KDC số 4, Minh Tân, Đức Minh, Mộ Đức

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

66.

1503626

2003

Nam

Thanh Lâm, Phường Phổ Ninh, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

67.

1503624

1974

Nam

Vạn Tường, Bình Hải, Bình Sơn

Kiên Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

68.

1503618

1974

Nam

Thôn 5, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

3. Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT: 03 ca

69.

1503598

1983

Nam

Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 1

70.

1503600

1985

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 1

71.

1503603

1971

Nữ

Thôn 3, Long Hiệp, Minh Long

Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 1

4. Xét nghiệm trong Bệnh viện điều trị: 03 ca

72.

1503639

1995

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2

73.

1503604

2013

Nam

Thôn Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN1378744, xét nghiệm trong Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 3 lần 1

74.

1503640

1996

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN1408600, xét nghiệm trong Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 2

 

* Bệnh nhân tử vong ngày 17/12/2021: 01 bệnh nhân. 

Họ và tên: N.T.T.; sinh năm: 1946 (75 tuổi); Địa chỉ: Nghĩa Phương, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS COV2 nặng/ Đái tháo đường/Tim mạch. 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

 - Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.911 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.910 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 867 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 3.022 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 21. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 13.089 trường hợp F1, 36.199 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 198 người. 

- Đang cách ly tại nhà: 7.245 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 867 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 74.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 89.

 - Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 34.904 trẻ (đạt tỷ lệ 30,4%). 

B.B.T