Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 16/11/2021 đến 15 giờ ngày 17/11/2021: 44 ca mắc mới
Th 5, 18/11/2021 | 07:58 SA
Từ 15 giờ ngày 16/11/2021 đến 15 giờ ngày 17/11/2021: 44 ca mắc mới
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 17/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 16/11/2021 đến 15 giờ ngày 17/11/2021: 44 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 04 ca | ||||||
1. | P.N.B | 1051287 | 2020 | Nam | Xóm 2, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.T.D | 1051288 | 1984 | Nữ | Xóm 02, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | V.N.V | 1051306 | 1998 | Nam | Bàu Bèo, Quang Trung, Bình Chánh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | Đ.T.T | 1051313 | 1990 | Nữ | Khê Thuận, Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch công ty Đông Thành: 11 ca, cộng dồn 16 ca | ||||||
5. | P.T.T | 1051289 | 1982 | Nữ | Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
6. | N.T.B. C | 1051290 | 1987 | Nữ | Đội 12, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
7. | L.T.U | 1051291 | 1985 | Nữ | Đội 3, Liêm Quang, Bình Tân Phú, Bình Sơn | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
8. | T.T.U.E | 1051292 | 1988 | Nữ | Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
9. | L.Q.N | 1051293 | 1992 | Nữ | Tân Phú 1, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
10. | N.T.L | 1984 | Nữ | Đội 11, Thôn Tự Do, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 | |
11. | P.T.T | 1987 | Nữ | Xóm 4, Thôn Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 | |
12. | P.T.P | 1985 | Nữ | Đội 13, Thôn Hà Nhai, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 | |
13. | H.T.M. D | 1988 | Nữ | Đội 1, Thôn Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 | |
14. | N.T.N. Q | 1991 | Nữ | Đội 15, Thôn An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 | |
15. | Đ.T.M. H | 1982 | Nữ | Xóm 2, Thôn Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 | |
3. Ổ dịch công ty An Phú Vinh: 06 ca, cộng dồn: 07 ca | ||||||
16. | T.H.T | 1051295 | 1978 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | F1 BN 1042959, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
17. | H.X.T | 1051296 | 1983 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | F1 BN 1042959, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
18. | N.V.C | 1051297 | 1985 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | F1 BN 1042959, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
19. | C.V.X | 1051298 | 1980 | Nam | Đội 10, Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn | F1 BN 1042959, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
20. | L.T.N | 1051307 | 1965 | Nữ | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | F1 BN 1042959, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
21. | N.T.S | 1051308 | 1974 | Nam | Thuận Phước, Bình Thuận, Bình Sơn | F1 BN 1042959, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
4. Ổ dịch Nghĩa An: 02 ca, cộng dồn 20 ca | ||||||
22. | V.T | 1051302 | 1979 | Nam | Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991665, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
23. | L.T.C | 1051303 | 1979 | Nam | Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991665, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
5. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 14 ca, cộng dồn: 81 ca | ||||||
24. | N.T.L | 1051309 | 1948 | Nữ | KDC số 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 3 |
25.N.T.N | 1051310 | 1988 | Nữ | KDC số 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 3 | |
26. | P.T.V | 1051304 | 1994 | Nam | Tổ 8, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938855, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
27. | L.T.P | 1977 | Nữ | KDC số 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
28. | L.T.Y. N | 2014 | Nữ | KDC số 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
29. | N.T.L | 1971 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
30. | Đ.T.T | 1971 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
31. | N.T.B.L | 1972 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
32. | B.T.K. A | 2015 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
33. | Đ.T.N | 1990 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
34. | N.T.S | 1985 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
35. | N.Đ.K | 2011 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
36. | N.Đ.A | 2016 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
37. | N.V.V | 1979 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
6. Ổ dịch công ty Ván Lạng Gia Hưng: 02 ca, cộng dồn: 21 ca | ||||||
38. | Đ.T.T. H | 1051294 | 2000 | Nữ | TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | F1 BN 1042952, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
39. | N.T.T. A | 1051311 | 2012 | Nữ | Đội 1, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042951, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân Bình Sơn lần 1 |
7. Ổ dịch Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 05 ca | ||||||
40. | P.V.T | 1051305 | 1994 | Nam | Đội 4, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1042941, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
8. Liên quan BN về từ TP. HCM: 01 ca | ||||||
41. | V.T.K. H | 1051312 | 1974 | Nữ | Tập An Nam, Phổ Văn, Đức Phổ | F1 BN 982826, xét nghiệm trong KCL Việt Hàn lần 3 |
9. Ngoại tỉnh về: 03 ca | ||||||
42. | Đ.T.C | 1051299 | 1973 | Nữ | Làng Dầu, Di Lăng, Sơn Hà | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
43. | Đ.T.T | 1051300 | 1992 | Nữ | Gò Gạo, Sơn Thành, Sơn Hà | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
44. | Đ.T.L | 1051301 | 1995 | Nữ | Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.139 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.138 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 503 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.624 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.949 trường hợp F1, 27.517 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.849 người (1.529 người F1, người từ vùng dịch: 320).
- Đang cách ly tại nhà: 4.705 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 503 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 44.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 28.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (71%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 798.274 người (đạt tỷ lệ 90,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 146.880 người (đạt tỷ lệ 16,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)