Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 15/11/2021 đến 15 giờ ngày 16/11/2021: 41 ca mắc mới
Th 4, 17/11/2021 | 07:52 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 15/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 15/11/2021 đến 15 giờ ngày 16/11/2021: 41 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 21 ca | ||||||
1. | L.T.N | 1042941 | 1956 | Nữ | Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.N.H. N | 1042948 | 2012 | Nữ | Đội 1, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042881 (con), xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.N.L. N | 1042949 | 2009 | Nam | Đội 1, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042881 (con), xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.N.G. H | 1042950 | 2018 | Nam | Đội 1, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042881 (con), xét nghiệm cộng đồng |
5. | Đ.T.B | 1042951 | 1988 | Nữ | Đội 1, Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1042881, xét nghiệm cộng đồng |
6. | P.T.H.L | 1042952 | 2003 | Nữ | Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | Đ.T.N | 1042953 | 1983 | Nữ | Long Thạnh, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | T.T.T | 1042954 | 2016 | Nam | Long Thạnh, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | T.V.T | 1042955 | 1982 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | N.T.Đ | 1042956 | 1953 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | L.V.H | 1042957 | 1987 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | T.T.T | 1042958 | 1970 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
13. | L.V.S | 1042959 | 1995 | Nam | Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
14. | N.T.M | 1042960 | 1988 | Nữ | Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
15. | T.TT.A | 1042969 | 2010 | Nữ | Long Thạnh, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
16. | B.T.X | 1991 | Nữ | Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng | |
17. | P.X | 1988 | Nam | TDP 6, Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng | |
18. | L.T.T | 1989 | Nữ | Thôn Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng | |
19. | N.T.T. H | 1973 | Nữ | Đội 7, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng | |
20. | Đ.Đ.T | 1971 | Nam | TT Sông Vệ, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng | |
21. | P.T.N.H | 1966 | Nữ | Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng | |
2. Ổ dịch Đội 4, Tịnh Châu, Sơn Tịnh: 03 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
22. | P.T | 1954 | Nam | Đội 4 Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm khu phong tỏa lần 1 | |
23. | P.N.D. M | 2021 | Nữ | Đội 4 Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm khu phong tỏa lần 1 | |
24. | V.T.N. M | 1995 | Đội 4 Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm khu phong tỏa lần 1 | ||
3. Ổ dịch công ty Ván Lạng, Bình Chánh, Bình Sơn: 02 ca, cộng dồn: 14 ca | ||||||
25. | H.B.T | 1042961 | 1984 | Nam | Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1016299, xét nghiệm trong khu phong toả công ty lần 2 |
26. | D.V.T | 1042962 | 2003 | Nam | Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn | F1 BN 1016299, xét nghiệm trong khu phong toả công ty lần 2 |
4. Ổ dịch Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
27. | N.T.N. Y | 1042944 | 2007 | Nữ | Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1025458, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
5. Ổ dịch Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ: 01 ca, cộng dồn: 13 ca | ||||||
28. | P.T.M | 1042968 | 1970 | Nam | Thuỷ Trạch, Phổ Cường, Đức Phổ | F1 BN 1016293, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 1 |
6. Ổ dịch An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành: 02 ca, cộng dồn: 07 ca | ||||||
29. | N.T.T | 1042971 | 1968 | Nữ | An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 967688, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học TT Chợ Chùa lần 3 |
30. | L.B | 1042972 | 1970 | Nam | An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 967688, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học TT Chợ Chùa lần 3 |
7. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 01 ca, cộng dồn: 67 ca | ||||||
31. | N.T.H | 1042947 | 1969 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 1006029, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 3 lần 4 |
8. Ổ dịch Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh: 01 ca, cộng dồn: 08 ca | ||||||
32. | P.M.C | 1042946 | 1983 | Nam | Đội 4, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh | F1 BN 999818, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 3 lần 3 |
9. Liên quan BN về từ TP. HCM: 02 ca | ||||||
33. | N.T.D | 1042967 | 1964 | Nữ | Tổ 3, Tân Phong, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 982798, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
34. | L.T.H | 1042963 | 1969 | Nữ | Mỏ Đá 1, Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn | F1 BN 982824, xét nghiệm trong KCL QISC Bình Sơn lần 3 |
10. Ngoại tỉnh về: 07 ca | ||||||
35. | N.T.T | 1042942 | 1998 | Nam | Thôn Tây, Lý Sơn | F1 BN 941070, từ Đà Nẵng về, xét nghiệm tại Phòng xét nghiệm Thiện Nhân lần 1 |
36. | N.Đ.Đ | 1042943 | 1997 | Nam | Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | từ TPHCM về, xét nghiệm tại Phòng xét nghiệm Thiện Nhân lần 1 |
37. | P.T.H | 1042945 | 1998 | Nam | TDP3, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | từ Bình Dương về, xét nghiệm tại chốt KTYT đèo Bình Đê lần 1 |
38. | Đ.T.S | 1042964 | 1995 | Nữ | Nước Lát, Sơn Kỳ, Sơn Hà | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong KCL Trường Dạy nghề Sơn Hà lần 1 |
39. | P.H.D | 1042965 | 2003 | Nữ | Xóm 1, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
40. | T.T.P | 1042966 | 1979 | Nữ | Tân Phong, Phổ Phong, Đức Phổ | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | N.T.T | 1042970 | 1963 | Nữ | Hoà Mỹ, Hành Phước, Nghĩa Hành | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.095 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.094 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 487 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.596 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.838 trường hợp F1, 27.207 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.794 người (1.424 người F1, người từ vùng dịch: 370).
- Đang cách ly tại nhà: 4.753 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 487 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 41.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 12.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.435.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (71%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 881.419 người (đạt tỷ lệ 88,9% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 146.831 người (đạt tỷ lệ 16,5% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)