Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 14/12/2021 đến 15 giờ ngày 15/12/2021: 60 ca mắc mới

Th 5, 16/12/2021 | 08:06 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 15/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 14/12/2021 đến 15 giờ ngày 15/12/2021: 60 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 21 ca

1.

1455366

1977

Nam

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

1455374

2000

Nam

Xóm 2, Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

3.

1455375

1982

Nữ

Đội 10, Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

4.

1455382

1996

Nam

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

5.

1455383

1993

Nữ

TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

6.

1455384

1991

Nam

Xóm 2, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

7.

1455385

1998

Nam

Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

8.

1455386

1996

Nữ

Bàn Thới, Hành Thiện, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

9.

1455387

1985

Nam

Đội 1, Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

10.

1455390

1989

Nam

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

11.

1455391

1982

Nữ

KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

12.

1455395

1984

Nữ

An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

13.

1455396

1975

Nam

Xóm 2, Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

14.

1455397

2007

Nữ

Xóm 2, Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

15.

1455398

1998

Nam

Xóm 4, Mỹ Thạnh Bắc, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

16.

1455399

1992

Nữ

Thôn 11, Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

17.

1455416

1972

Nữ

Long Hội, Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

18.

1455421

2019

Nữ

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

19.

1455394

1983

Nữ

Xóm 1, Hòa Phú, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

20.

1455414

1994

Nam

Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

21.

1455422

1994

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2. Khu phong tỏa Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà: 10 ca

22.

1455418

1995

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

23.

1455405

2008

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

24.

1455406

1954

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

25.

1455407

2008

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

26.

1455408

1951

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

27.

1455409

1972

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

28.

1455410

2002

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

29.

1455411

1965

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

30.

1455412

2011

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1291615, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

31.

1455413

2014

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 129161, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

3. Khu phong tỏa Phổ Trung, Nghĩa An: 02 ca

32.

1455392

1982

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1425103, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

33.

1455393

1990

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1425103, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

4. Khu phong tỏa Giá Vực, Ba Vì, Ba Tơ: 01 ca

34.

1455369

1975

Nam

Giá Vực, Ba Vì, Ba Tơ

F1 BN 1408611, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1

5. Khu phong tỏa Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà: 02 ca

35.

1455372

1989

Nữ

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1307250, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

36.

1455373

2011

Nam

Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1307250, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2

6. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 11 ca

37.

1455368

2011

Nam

Thôn 5, Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

F1 BN 1440659, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

38.

1455370

2004

Nam

An Hội Bắc 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1425085, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

39.

1455371

1980

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

40.

1455379

1984

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425066 , xẻt nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

41.

1455380

2010

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1408598, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

42.

1455419

2016

Nữ

Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1425091, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

43.

1455420

2021

Nam

Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1425091, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

44.

1455423

1941

Nam

An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1425106, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

45.

1455424

2005

Nam

An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1425106, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

46.

1455425

2013

Nam

An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ

F1 BN 1425106 , xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

47.

1455415

1953

Nam

Xóm 4, Hòa Bình, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1440537, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

7. KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS3: 01 ca

48.

1455389

1988

Nam

Xóm 6, Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 1362749, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS3 lần 2

8. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 01 ca

49.

1455378

2004

Nam

Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1378734, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2

9. KCL Khách sạn Sông Trà: 01 ca

50.

1455388

1943

Nữ

Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1260671, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 5

10. KCL tại Trường Tiểu học Nghĩa Thọ: 01 ca

51.

1455381

2009

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1408595, xét nghiệm trong KCL tại Trường Tiểu học Nghĩa Thọ lần 1

11. Ngoại tỉnh về: 09 ca

52.

1455367

1994

Nữ

Xóm 1, Kỳ Xuyên, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

53.

1455376

1970

Nam

Đội 13, La Hà 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

54.

1455377

1997

Nam

Đội 13, La Hà 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

55.

1455400

1980

Nữ

KDC số 21, Đôn Lương, Đức Thạnh, Mộ Đức

Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

56.

1455401

1970

Nữ

Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

57.

1455402

1972

Nam

Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

58.

1455403

1997

Nam

Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

59.

1455404

1997

Nam

Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

60.

1455417

1994

Nữ

Nghĩa Lập, Đức Hiệp, Mộ Đức

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

* Bệnh nhân tử vong ngày 15/12/2021: 01 bệnh nhân. 

Họ và tên: N. T.T.; sinh năm: 1935 (86 tuổi); Địa chỉ: Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: SARS COV2 Nguy kịch/ Hôn mê-TD đột quỵ não/ Tăng huyết áp/ ĐTD/ Béo phì/ Bệnh tìm thiếu máu cục bộ. 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.658 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.657 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 780 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.858 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 20. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 12.765 trường hợp F1, 35.519 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 244 người. 

- Đang cách ly tại nhà: 6.848 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 780 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 60.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 80.

 - Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 30.675 trẻ (đạt tỷ lệ 26,7%). 

B.B.T