Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 14/11/2021 đến 15 giờ ngày 15/11/2021: 31 ca mắc mới
Th 3, 16/11/2021 | 09:22 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 15/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 14/11/2021 đến 15 giờ ngày 15/11/2021: 31 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 02 ca | ||||||
1. | L.T.M. T | 1033611 | 1954 | Nam | KDC số 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | T.C.T | 1033612 | 1955 | Nam | KDC số 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế: 03 ca | ||||||
3. | N.T.T. N | 1033596 | 1971 | Nữ | TDP4, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
4. | N.T.A | 1033597 | 1991 | Nữ | Tú Sơn 2, Đức Lân, Mộ Đức | Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
5. | L.B.H | 1033613 | 1973 | Nữ | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | Xét nghiệm sàng lọc cho nhân viên y tế tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
3. Ổ dịch Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi: 05 ca, cộng dồn: 57 ca | ||||||
6. | N.T.P.T | 1033603 | 1986 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938839, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
7. | N.T.N. C | 1033604 | 2008 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938839 , xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
8. | N.T.C. D | 1033605 | 2011 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938839, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
9. | N.T.C. Q | 1033606 | 2014 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938839, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
10. | N.T.C.T | 1033607 | 2016 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938839, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 3 |
4. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 01 ca, cộng dồn: 66 ca | ||||||
11. | T.T.B | 1033598 | 1979 | Nữ | KDC 14, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 972547, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
5. Ổ dịch Nghĩa An, TP Quảng Ngãi: 03 ca, cộng dồn: 18 ca | ||||||
12. | P.T.TV | 1033599 | 1998 | Nữ | Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991686, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
13. | P.T.T.T | 1033600 | 2003 | Nữ | Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991686, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
14. | P.T.T | 1033601 | 2009 | Nam | Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991686, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
6. Ổ dịch Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
15. | Đ.T.H. T | 1033602 | 1999 | Nữ | Đội 15, Hiệp Phổ Tây, Hành Trung, Nghĩa Hành | F1 BN 1016309, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
7. Ổ dịch công ty Ván Lạng: 01 ca, cộng dồn: 11 ca | ||||||
16. | N.T.V | 1033610 | 1996 | Nam | Phước An, Bình Khương, Bình Sơn | F1 BN 1025448, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân, Bình Sơn lần 1 |
8. Liên quan BN về từ TP. HCM: 05 ca | ||||||
17. | N.V.T | 1033614 | 1970 | Nam | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 1016289 , xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Phổ Ninh lần 1 |
18. | N.T.H. K | 1033615 | 2000 | Nữ | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 1016289, xét nghiệm 0trong KCL Trường Tiểu học Phổ Ninh lần 1 |
19. | N.V.Đ | 1033616 | 2004 | Nam | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 1016289, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Phổ Ninh lần 1 |
20. | N.T.D. M | 1033617 | 2009 | Nữ | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 1016289, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Phổ Ninh lần 1 |
21. | N.V.H | 1033618 | 2014 | Nam | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 1016289, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Phổ Ninh lần 1 |
9. Ngoại tỉnh về: 08 ca | ||||||
22. | N.K.T. V | 1033620 | 2001 | Nam | Khu 9, Mỹ Trang, Phổ Cường, Đức Phổ | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
23. | P.T.B | 1033619 | 1948 | Nam | Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
24. | N.T.T | 1033621 | 1964 | Nữ | Vạn Trung, Phổ Phong, Đức Phổ | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
25. | T.T.K.L | 1033622 | 2014 | Nữ | Vạn Trung, Phổ Phong, Đức Phổ | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
26. | B.T.M. P | 1033608 | 1968 | Nữ | Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa | Từ TP. HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
27. | D.A | 1033592 | 1942 | Nam | Thôn Tây, Lý Sơn | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 1 |
28. | H.T | 1033593 | 2001 | Nam | Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
29. | H.T.P.H | 1033609 | 1963 | Nữ | Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức | Từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
10. Lái xe ngoại tỉnh qua chốt kiểm tra Bình Đê: 02 ca | ||||||
30. | V.V.C | 1033594 | 1987 | Nam | Thôn 22, Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định | Từ Khu công nghiệp Sóng Thần, Bình Dương về, xét nghiệm khi qua chốt kiểm tra Bình Đê lần 1 |
31. | P.V.C | 1033595 | 1986 | Nam | Thôn 22, Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định | Từ Khu công nghiệp Sóng Thần, Bình Dương về, xét nghiệm khi qua chốt kiểm tra Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.054 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.053 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 458 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.584 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.731 trường hợp F1, 26.992 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.681 người (1.329 người F1, người từ vùng dịch: 352).
- Đang cách ly tại nhà: 4.868 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 458 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 31.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 08.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.035.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (98%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 780.624 người (đạt tỷ lệ
88,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 130.737 người (đạt tỷ lệ 14,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)