Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 13/11/2021 đến 15 giờ ngày 14/11/2021: 39 ca mắc mới

Th 2, 15/11/2021 | 08:39 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 14/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 13/11/2021 đến 15 giờ ngày 14/11/2021: 39 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 11 ca

1.

P.T.T

1025449

1993

Nam

Trà Lăm, Bình Khương,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng lần 1

2.

V.T.L

1025450

1975

Nữ

Mỹ Huệ 1, Bình Dương,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

3.

P.T.T.D

1025448

1993

Nữ

Trà Lăm, Bình Khương,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

4.

B.V.T

1025451

1975

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

5.

N.V.H

1025452

1994

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

6.

N.V.S

1025453

2002

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

7.

N.Đ.P

1025454

1976

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

8.

L.T.N

1025455

1978

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

9.

Đ.D.H

1025456

2002

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh,  Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

10.

N.T.N

1025457

1972

Nữ

Châu Bình, Phước An,  Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1016299, xét nghiệm  cộng đồng

11.

P.V.D

1025458

2003

Nam

Xóm 3, Mỹ Danh, Tịnh  Hiệp, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

2. Ổ dịch Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ: 01 ca, cộng dồn: 12 ca

12.

N.T

1025432

1967

Nam

Xóm 31, Quy Thiện,  Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 1016288, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

3. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 02 ca, cộng dồn: 65 ca

13.

Đ.V.T

1025461

1969

Nam

KDC số 7, Kỳ Tân, Đức  Lợi, Mộ Đức

F1 BN 1006026, xét nghiệm  trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 1

14.

T.U

1025462

1963

Nam

KDC số 14, Vinh Phú,  Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 991672, xét nghiệm  trong KCL Trường THCS  Nam Đàn lần 1

4. Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT: 01 ca

15.

P.T.V

1025433

1986

Nam

TDP 6, Nguyễn Nghiêm,  Đức Phổ

Xét nghiệm sàng lọc trong  CSYT lần 1

5. Ổ dịch Xóm 4, An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa: 02 ca, cộng dồn: 04 ca

16.

N.T.L

1025435

1962

Nữ

Xóm 4, An Bình, Nghĩa  Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN1006000, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Tài chính Kế toán lần 1

17.

V.L

1025436

1970

Nam

Xóm 4, An Bình, Nghĩa  Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN1006000, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Tài chính Kế toán lần 1

6. Ổ dịch Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ: 02 ca, cộng dồn: 03 ca

18.

N.T.V.P

1025440

1981

Nữ

KDC số 5, Đông Quang,  Phổ Văn, Đức Phổ

F1 BN 1006037, xét nghiệm  trong KCL Trường Cao Đẳng  Việt Hàn lần 1

19.

N.M.H

1025441

2011

Nam

KDC số 5, Đông Quang,  Phổ Văn, Đức Phổ

F1 BN 1006037, xét nghiệm  trong KCL Trường Cao Đẳng  Việt Hàn lần 1

7. Ổ dịch Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi: 05 ca, cộng dồn: 52 ca

20.

B.V.T

1025443

1989

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 938839, xét nghiệm  trong KCL tại Trường Đại  học Phạm Văn Đồng lần 2

21.

B.N.K.

L

1025444

2020

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 938839, xét nghiệm  trong KCL tại Trường Đại  học Phạm Văn Đồng lần 2

22.

V.T.P

1025445

1955

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 938864, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Phạm Văn Đồng lần 3

23.

N.T.L

1025446

1982

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 938864, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Phạm Văn Đồng lần 3

24.

L.H.M

1025447

2003

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 938859, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Phạm Văn Đồng lần 3

8. Ổ dịch Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh: 01 ca, cộng dồn: 06 ca

25.

H.T.Đ

1025468

2005

Nam

Xóm 5, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

F1 BN 1006020, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học  Tịnh Sơn lần 1

9. Ổ dịch An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa: 01 ca, cộng dồn 05 ca

26.

V.T.H

1025434

1983

Nữ

An Hội Nam 1, Nghĩa  Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 972541, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  tài chính Kế toán lần 2

10. Ổ dịch Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 04 ca

27.

M.A.K

1025442

2007

Nam

Tổ 3, Nguyễn Nghiêm,  TP Quảng Ngãi

F1 BN 999830, xét nghiệm  trong KCL Trường Đại học  Công Nghiệp TPHCM phân  hiệu Quảng Ngãi lần 1

11. Liên quan BN 991682: 01 ca

28.

N.V.Đ

1025437

1981

Nam

Đội 3, Phước Thành,  Bình Thạnh, Bình Sơn

F1 BN 991682, xét nghiệm  trong KCL công ty lần 2

12. Ngoại tỉnh về: 11 ca

29.

T.K

1025463

1972

Nam

KDC 22, Phước Vĩnh,  Đức Phú, Mộ Đức

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong KCL tại nhà lần 1

30.

P.Q.T

1025464

1949

Nam

Xóm 5, Thọ Đông,Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

31.

N.V.T

1025465

1986

Nam

Xóm 4, Thọ Tây, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

32.

T.T.Q.

N.S

1025459

1993

Nữ

KDC số 7, Lâm Hạ, Đức  Phong, Mộ Đức

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

33.

L.T.T

1025466

1960

Nữ

Xóm 2, Thọ Tây, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

34.

L.C.V

1025467

2005

Nam

Xóm 9, Bình Bắc, Tịnh  Bình, Sơn Tịnh

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong KCL Trường Tiểu học  Tịnh Sơn lần 1

35.

T.Q.T

1025430

2009

Nam

Nhơn Hoà 1, Bình Tân  Phú, Bình Sơn

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 3

36.

D.N.Đ.

T

1025431

2003

Nam

Thôn 3, Nghĩa Dũng, TP  Quảng Ngãi

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

37.

T.N.N.

C

1025460

2019

Nữ

KDC số 7, Lâm Hạ, Đức  Phong, Mộ Đức

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

38.

P.V.S

1025438

2005

Nam

Nước Lầy, Ba Ngạc, Ba  Tơ

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong KCL Trung tâm văn  hóa thể thao Ba Tơ lần 1

39.

L.T.D.

Y

1025439

2002

Nữ

Vùng 4, TDP Du Quang,  Phổ Quang, Đức Phổ

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.023 ca  bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.022 ca bệnh.  Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 435 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.576 ca bệnh;  Tử vong: 11 bệnh nhân. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.681 trường  hợp F1, 26.849 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 1.657 người (1.410 người F1, người từ vùng  dịch: 247). 

- Đang cách ly tại nhà: 4.733 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 435 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 39.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 08.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.035.574 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (98%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 780.204 người (đạt tỷ lệ 88,3% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 130.685 người (đạt tỷ lệ 14,8% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T