Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 12/12/2021 đến 15 giờ ngày 13/12/2021: 122 ca mắc mới

Th 3, 14/12/2021 | 08:23 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 13/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 12/12/2021 đến 15 giờ ngày 13/12/2021: 122 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 65 ca

1.

1425167

2015

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

2.

1425168

2013

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

3.

1425169

2013

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

4.

1425170

2011

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

5.

1425171

2012

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

6.

1425172

2012

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

7.

1425173

2012

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

8.

1425174

2012

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

9.

1425175

2012

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

10.

1425176

2012

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

11.

1425062

2011

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

12.

1425063

2011

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

13.

1425064

2009

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

14.

1425065

2011

Nam

An Tân, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

15.

1425066

2011

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

16.

1425067

2010

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

17.

1425068

2011

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

18.

1425069

2011

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

19.

1425070

2011

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

20.

1425071

2011

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

21.

1425072

2011

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

22.

1425073

2011

Nam

An Tân, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

23.

1425074

2006

Nam

Tổ6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

24.

1425075

1992

Nữ

Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

25.

1425076

1993

Nữ

Đội 6, Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

26.

1425077

2002

Nữ

KDC số 7, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

27.

1425078

1995

Nữ

Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

28.

1425079

1996

Nữ

Nhơn Lộc, Hành Tín Đông, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

29.

1425080

1963

Nam

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

30.

1425081

1993

Nam

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

31.

1425082

1996

Nữ

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

32.

1425083

2020

Nam

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

33.

1425084

1981

Nữ

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

34.

1425085

2004

Nữ

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

35.

1425086

2006

Nữ

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

36.

1425087

1983

Nam

An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

37.

1425088

1981

Nữ

An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

38.

1425089

2007

Nam

An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

39.

1425090

2012

Nam

An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

40.

1425096

1976

Nữ

Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

41.

1425099

2016

Nam

Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

42.

1425100

2020

Nam

Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

43.

1425101

2014

Nam

Đội 11, MỹLệ, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

44.

1425102

2008

Nam

Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

45.

1425104

1973

Nam

KDC Bình An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

46.

1425105

2006

Nam

KDC Bình An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

47.

1425106

1985

Nữ

An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

48.

1425110

1974

Nam

KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, MộĐức

Xét nghiệm cộng đồng

49.

1425111

1975

Nữ

KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, MộĐức

Xét nghiệm cộng đồng

50.

1425112

2004

Nữ

KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, MộĐức

Xét nghiệm cộng đồng

51.

1425135

1968

Nữ

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

52.

1425136

1937

Nữ

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

53.

1425137

2008

Nam

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

54.

1425141

1997

Nữ

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

55.

1425146

1968

Nam

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

56.

1425150

1994

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

57.

1425151

1985

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

58.

1425152

1996

Nam

Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

59.

1425154

1952

Nam

Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

60.

1425155

2010

Nữ

Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

61.

1425156

1985

Nữ

Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

62.

1425157

1966

Nam

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

63.

1425158

1966

Nữ

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

64.

1425159

1991

Nam

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

65.

1425162

1987

Nam

TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm sàng lọc tại cơ sở y tế: 01 ca

66.

1425091

1990

Nữ

Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 2

3. Khu phong tỏa Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà: 03 ca

67.

1425147

1964

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm trong KPT lần 2

68.

1425148

1969

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm trong KPT lần 2

69.

1425149

1971

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm trong KPT lần 2

3. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 04 ca

70.

1425095

2006

Nam

La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ

F1 BN 1362751, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

71.

1425097

2021

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

F1 BN 1307291 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

72.

1425098

2019

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

F1 BN 1307291 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

73.

1425103

1980

Nữ

Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1378735, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

5. Xét nghiệm sau khi hoàn thành cách ly tập trung: 01 ca

74.

1425057

1973

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL Trung tâm hành chính mới xã Ba Giang sau HTCLTT TTTTVH huyện Ba Tơ lần 5

6. KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà 01 ca

75.

1425058

2007

Nam

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN 1072650, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 1

7. KCL tại Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Hà: 22 ca

76.

1425113

2014

Nam

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

77.

1425114

2017

Nam

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

78.

1425115

1987

Nam

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

79.

1425116

1989

Nam

Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

80.

1425117

1974

Nữ

Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

81.

1425118

1988

Nam

Hà Xuyên, Long Hiệp, Minh Long

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

82.

1425119

1980

Nam

Hà Xuyên, Long Hiệp, Minh Long

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

83.

1425120

1999

Nam

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

84.

1425121

2003

Nam

Giá Gối, Sơn Thủy, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

85.

1425122

1979

Nam

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN GDTX huyện Sơn Hà lần 1

86.

1425123

1987

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

87.

1425124

1986

Nữ

Làng Dầu, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

88.

1425125

1982

Nữ

Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

89.

1425126

1997

Nam

Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

90.

1425127

1987

Nữ

Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

91.

1425128

2019

Nam

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

92.

1425129

2014

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

93.

1425130

1985

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

94.

1425131

1991

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1163141, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

95.

1425132

1994

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1163141, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

96.

1425133

1972

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1163141, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

97.

1425134

1977

Nữ

Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1150796, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1

8. Ngoại tỉnh về: 25 ca

98.

1425107

1995

Nam

Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

99.

1425108

1963

Nữ

Thôn 3,Đức Tân, Mộ Đức

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

100.

1425109

1956

Nam

Phước Toàn, Đức Hòa, MộĐức

F1 BN 1320911 (cha), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 2

101.

1425092

1998

Nam

Mang He, Sơn Bua, Sơn Tây

TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Tuấn Nguyệt 319 Quang Trung lần 1

102.

1425093

1996

Nam

Ra Pân, Sơn Long, Sơn Tây

TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Sơn Tân lần 1

103.

1425094

1991

Nam

Sơn Tân, Sơn Tây

TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Sơn Tân lần 1

104.

1425056

1987

Nữ

Mai Lãnh Hạ, Long Mai, Minh Long

Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

105.

1425059

2011

Nữ

Tây Phước 1, Bình An, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

106.

1425060

2017

Nữ

Tây Phước 1, Bình An, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

107.

1425061

2005

Nữ

Đội 4, Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Đà Nẵng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

108.

1425138

1997

Nữ

Làng Rê, Sơn Giang, Sơn Hà

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhàlần 1

109.

1425139

1953

Nam

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1334073, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

110.

1425140

1976

Nữ

Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1189764, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

111.

1425142

1988

Nam

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

112.

1425143

1983

Nữ

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

113.

1425144

2010

Nữ

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

114.

1425145

2009

Nữ

Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà

F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

115.

1425153

1981

Nam

Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành

F1 BN 1260617 (con), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS2 lần 2

116.

1425160

1989

Nữ

TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

F1 BN 1348832 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

117.

1425161

1994

Nữ

Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1394342 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

118.

1425163

1967

Nữ

TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

F1 BN 1394357 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

119.

1425164

1998

Nam

TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

F1 BN 1394357 (anh), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

120.

1425165

2000

Nam

Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

121.

1425166

1992

Nữ

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1362745, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

122.

1425177

1978

Nam

Tổ 1, Trần Hưng Đạo,TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.448 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.447 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 740 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.688 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 19. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 12.422 trường hợp F1, 34.917 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 537 người. 

- Đang cách ly tại nhà: 6.631 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 740 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 122.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 97.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 838.524 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 757.782 người (đạt tỷ lệ 88,71% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 29.566 trẻ (đạt tỷ lệ 25,7%). 

B.B.T