Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 12/11/2021 đến 15 giờ ngày 13/11/2021: 35 ca mắc mới
CN, 14/11/2021 | 08:48 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 13/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 12/11/2021 đến 15 giờ ngày 13/11/2021: 35 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 05 ca | ||||||
1. | P.T.N.A | 1016284 | 1988 | Nam | TDP liên hiệp 2A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.H.X. V | 1016300 | 2002 | Nam | TDP 5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.T.P | 1016309 | 1989 | Nam | Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | L.B.D | 1016310 | 1994 | Nam | Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | H.B.D | 1016299 | 1990 | Nam | Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa: 07 ca, cộng dồn: 08 ca | ||||||
6. | P.T.H | 1016302 | 1955 | Nữ | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
7. | P.T.V | 1016303 | 1957 | Nữ | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
8. | P.T.A.T | 1016304 | 2008 | Nữ | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
9. | L.T.K | 1016305 | 2015 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
10. | L.Đ | 1016306 | 1974 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
11. | T.T.T.T | 1016307 | 1950 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
12. | B.K | 1016308 | 1955 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
3. Ổ dịch Quy Thiên, Ph ̣ ổKhánh, Đức Phổ: 05 ca, cộng dồn: 11 ca | ||||||
13. | T.T.N | 1016287 | 1971 | Nam | Xóm 32, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1006012, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 1 |
14. | M.V.Q | 1016288 | 1969 | Nam | Xóm 32, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 999830, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 1 |
15. | M.T.L | 1016292 | 1979 | Nữ | Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1016288, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
16. | P.T | 1016293 | 1945 | Nam | Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
17. | M.K | 1016294 | 1955 | Nam | Xóm 31, Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1016288, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
4. Ổ dịch Tổ 3, Phường Lê Hồng Phong, TP. Quảng Ngãi: 02 ca, cộng dồn: 06 ca | ||||||
18. | N.H.N. D | 1016311 | 2004 | Nam | Tổ 3, Phường Lê Hồng Phong, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
19. | N.H.N. D | 1016312 | 2009 | Nữ | Tổ 3, Phường Lê Hồng Phong, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
5. Ổ dịch Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 47 ca | ||||||
20. | L.T.L | 1016316 | 1961 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 944350, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 2 |
6. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 01 ca, cộng dồn: 63 ca | ||||||
21. | L.V.H | 1016317 | 2010 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 991708, xét nghiệm trong Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 4 lần 2 |
7. Ổ dịch Xóm 4, An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
22. | P.N.H. M | 1016285 | 2016 | Nữ | Xóm 4, An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | F1 BN 1006000, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
8. Ổ dịch Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
23. | T.T.M | 1016286 | 1990 | Nữ | TDP 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 972536, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 3 |
9. Ổ dịch An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành: 01 ca, cộng dồn 05 ca | ||||||
24. | V.T.N. T | 1016297 | 1992 | Nữ | An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 991677, xét nghiệm trong bệnh viện điều trị BN COVID-19 cơ sở 4 lần 3 |
10. Ổ dịch Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
25. | M.V.Đ | 1016315 | 1986 | Nam | Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 999830, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
11. Ngoại tỉnh về: 06 ca | ||||||
26. | T.T.T. M | 1016313 | 1997 | Nữ | Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
27. | T.T.TL | 1016314 | 2002 | Nữ | Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
28. | N.T.Q | 1016301 | 1966 | Nữ | KDC số 41, Phước Tây, Đức Hòa, Mộ Đức | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
29. | L.L.P | 1016298 | 1989 | Nam | Bình Yên, Bình Khương, Bình Sơn | từ Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
30. | L.N.N | 1016291 | 2020 | Nam | Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
31. | V.T.K | 1016283 | 1954 | Nữ | Sơn Châu, Long Sơn, Minh Long | từ TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
12. Liên quan BN về từ TP HCM: 02 ca | ||||||
32. | Đ.T.K. H | 1016289 | 1973 | Nữ | An Trường, Phổ Ninh, Đức Phổ | F1 BN 982826 , xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | P.T.D | 1016290 | 1936 | Nữ | Vạn Trung, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 960459, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
13. Lái xe qua chốt kiểm tra: 02 ca | ||||||
34. | B.N.D | 1016295 | 1991 | Nam | Thôn 9, Cẩm Hà, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL BV ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
35. | N.H.T | 1016296 | 1972 | Nam | Phụng Tường, Hòa Trị, Phú Hòa, Phú Yên | từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL BV ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.984 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.983 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 404 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.568 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.560 trường hợp F1, 26.618 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.674 người (1.355 người F1, người từ vùng dịch: 319).
- Đang cách ly tại nhà: 4.810 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 404 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 35.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 12.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.035.574 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (98%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 778.947 người (đạt tỷ lệ 88,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 126.160 người (đạt tỷ lệ 14,3% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)