Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 10/9/2021 đến 15 giờ ngày 11/9/2021: 32 ca mắc mới
CN, 12/09/2021 | 12:52 CH
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 11/9/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 10/9/2021 đến 15 giờ ngày 11/9/2021: 32 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng | |
1. Ổ dịch xã Nghĩa An: 23 ca, cộng dồn 109 ca | |||||||
1. | Đ.T.T.T | 594516 | 1979 | Nữ | Xóm 3, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 516805, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê, XN lần 3 | |
2. | T.T.H | 594518 | 1976 | Nữ | Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 555449 (mẹ), KCL Trường TH&THCS Nghĩa Phú, XN lần 2 | |
3. | T.T.Đ | 594519 | 2014 | Nam | Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 555449 (em), KCL Trường TH&THCS Nghĩa Phú, XN lần 2 | |
4. | T.T.P.Y | 594520 | 2002 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 576106, xét nghiệm trong KCL Trường TH&THCS Nghĩa Phú, XN lần 3 | |
5. | T.T.T.T | 594521 | 2006 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 576106, xét nghiệm trong KCL Trường TH&THCS Nghĩa Phú XN lần 3 | |
6. | L.T.H | 594522 | 1964 | Nam | Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 576118 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường TH&THCS Nghĩa Phú, XN lần 3 | |
7. | T.V.S | 594523 | 1963 | Nam | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 576701 (con dâu), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nghĩa Dõng, XN lần 2 | |
8. | T.V | 594524 | 1992 | Nam | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 576701 (chị dâu), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nghĩa Dõng, XN lần 2 | |
9. | L.T.D | 594525 | 2000 | Nữ | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 576701 (em dâu), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nghĩa Dõng, XN lần 2 | |
10. | T.V.T | 594528 | 1980 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
11. | T.T.L | 594529 | 1977 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 | |
12. | T.T.L | 594530 | 1941 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
13. | V.G | 594531 | 1965 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
14. | V.T.K | 594532 | 2003 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
15. | T.T.Y. N | 594533 | 1997 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
16. | V.P.T | 594534 | 2008 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
17. | P.A.T | 594535 | 1997 | Nam | Chòm Gành, Phổ Trường, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
18. | L.T.K. H | 594536 | 1957 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
19. | Đ.T.L | 594537 | 1969 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
20. | V.V.N | 594538 | 1998 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
21. | V.H.E | 594539 | 1969 | Nam | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
22. | L.T.L | 594540 | 1990 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 | |
23. | A.T.K. T | 594515 | 1992 | Nữ | Cỗ Lũy, Làng Cá, Nghĩa Phú, TP. Quảng Ngãi | F1 BN 528710 (em dâu), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê, XN lần 2 | |
2. Công nhân Công ty Hoya Lens: 08 ca, cộng dồn 151 ca | |||||||
24. | H.T.T | 594526 | 1993 | Nữ | Đội 12, Tân Mỹ, Tịnh An, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens CN Quảng Ngãi, KCL Trung đoàn BB887, XN lần 4 | |
25. | Đ.T.T. D | 594527 | 2002 | Nữ | Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, KCL Trung đoàn BB887, XN lần 4 | |
26. | V.V.Đ | 594541 | 2001 | Nam | Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, xét nghiệm trong KCL Trường DTNT tỉnh, XN lần 3 | |
27. | N.V.L | 594542 | 1985 | Nam | Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, xét nghiệm trong KCL Trường DTNT tỉnh, XN lần 3 | |
28. | T.B.Đ | 594543 | 1996 | Nam | Bình Đông, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, xét nghiệm trong KCL Trường DTNT tỉnh, XN lần 3 | |
29. | N.X.T | 594544 | 1994 | Nam | Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, xét nghiệm trong KCL Trường DTNT tỉnh, XN lần 3 | |
30. | L.T.H. Y | 594545 | 1994 | Nữ | Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, xét nghiệm trong KCL Trường DTNT tỉnh, XN lần 3 | |
31. | N.T.H | 594546 | 2001 | Nữ | Trung Vĩnh, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, xét nghiệm trong KCL Trường DTNT tỉnh, XN lần 3 | |
3. Ngoại tỉnh: 01 ca | |||||||
32. | Q.D.Đ | 594517 | 1990 | Nam | Quách Phẩm Bắc, Đầm Dơi, Cà Mau | Tài xế xe đường dài, F1 BN 369491 và 369492, KCL BCHQSCS2 phường Trương Quang Trọng, XN lần 4 | |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 940 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 939 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 432 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 504 ca bệnh; Tử vong: 03 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 4.130 trường hợp F1, 14.744 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 4.094 người (2.088 người F1, người từ vùng dịch: 2.006).
- Đang cách ly tại nhà: 7.094 người.
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)