Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 10/12/2021 đến 15 giờ ngày 11/12/2021: 47 ca mắc mới
CN, 12/12/2021 | 09:06 SA
Từ 15 giờ ngày 10/12/2021 đến 15 giờ ngày 11/12/2021: 47 ca mắc mới
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 11/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 10/12/2021 đến 15 giờ ngày 11/12/2021: 47 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 30 ca | ||||||
1. | N.T.V | 1394338 | 1971 | Nữ | Tổ 3, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | T.M.T | 1394339 | 1986 | Nam | KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.T.H | 1394340 | 1977 | Nam | Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | L.V.T | 1394341 | 1984 | Nam | Xóm 3, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | N.Đ.T | 1394342 | 1991 | Nam | Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | V.Đ | 1394343 | 1936 | Nam | Năng Tây 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | N.T.T | 1394344 | 1946 | Nữ | Năng Tây 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | P.N.B | 1394356 | 1993 | Nam | Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | T.P.B.T | 1394357 | 1996 | Nam | Mỹ Tân, Mỹ An, Bình Chánh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | P.T.V.A | 1394358 | 1986 | Nữ | KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | L.V.D | 1394359 | 1972 | Nam | Xóm 3, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | V.P.T.H | 1394363 | 2006 | Nam | Long Thạnh 1,Phổ Thạnh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
13. | L.T.N | 1394348 | 1986 | Nữ | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
14. | N.N.X | 1394349 | 2011 | Nam | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
15. | N.N.A | 1394350 | 2014 | Nam | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
16. | T.V.C | 1394351 | 1998 | Nam | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
17. | L.P.H | 1394367 | 2001 | Nam | KDC số 5, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
18. | Đ.Đ.P | 1394368 | 1996 | Nam | KDC số 7, Thôn 1, Đức Chánh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
19. | Đ.V.D | 1394369 | 1975 | Nam | Huy Măng, Sơn Dung, Sơn Tây | Xét nghiệm cộng đồng |
20. | N.T.H | 1394353 | 1978 | Nữ | Đội 11, Mỹ Lệ,Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
21. | N.T.T | 1398517 | 1935 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
22. | N.V.T | 1398518 | 1989 | Nam | Đội 8, Hòa Mỹ, Hành Phước, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
23. | T.T.M | 1398520 | 1974 | Nữ | Xóm 3, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
24. | L.V.A.T | 1398521 | 2005 | Nam | Xóm 3, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
25. | L.N.P | 1398522 | 2011 | Nam | Xóm 3, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
26. | P.T.B | 1398523 | 2010 | Nam | Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
27. | Đ.D.C | 1398524 | 2011 | Nam | Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
28. | P.V.T | 1398525 | 2011 | Nam | Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
29. | N.Đ.N | 1398526 | 1996 | Nam | Long Bàn Nam, Hành Minh, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
30. | P.T.T.H | 1398527 | 2000 | Nữ | Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca | ||||||
31. | B.T.T.T | 1394336 | 1979 | Nữ | Đội 4, Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 2 |
3. KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID-19 CS3: 02 ca | ||||||
32. | D.T.R | 1394360 | 1991 | Nam | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1276391, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS3 lần 3 |
33. | P.P.A.K | 1394361 | 2020 | Nam | Xóm 1, Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | F1 BN 1348835, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS3 lần 1 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 03 ca | ||||||
34. | V.T.L | 1394346 | 1973 | Nữ | Xóm 24, Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1362749, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | T.D.N | 1394347 | 2000 | Nam | Xóm 24, Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ | F1 BN 1362749, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | P.M.H | 1394362 | 2013 | Nam | Mang Biều, Ba Tiêu, Ba Tơ | F1 BN 1348828, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
5. KCL Trường Mẫu giáo An Thạch, Phổ An, Đức Phổ: 01 ca | ||||||
37. | N.Q.V | 1394345 | 1996 | Nam | Hội An 2, Phổ An, Đức Phổ | F1 BN 1260592, xét nghiệm trong KCL Trường Mẫu giáo An Thạch - Phổ An lần 1 |
6. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM: 02 ca | ||||||
38. | V.T.T.Q | 1394354 | 2002 | Nữ | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307257, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
39. | L.T.Q | 1394355 | 1983 | Nam | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307257, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
7. Ngoại tỉnh về: 08 ca | ||||||
40. | Đ.V.H | 1394352 | 2006 | Nam | Long Thượng, Long Mai, Minh Long | Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường GDTX Minh Long lần 1 |
41. | Đ.T.T.M | 1394337 | 1970 | Nữ | KDC số 28, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
42. | B.T.V | 1394364 | 2021 | Nữ | Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
43. | P.T | 1394365 | 1967 | Nam | Thôn 6, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
44. | L.T.K | 1394366 | 1991 | Nữ | KDC số 10, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
45. | D.Q.C | 1398515 | 1992 | Nam | Ấp Vĩnh Quy, Vĩnh Trinh,Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | Cần Thơ về, xét nghiệm sàng lọc trước khi đến Lý Sơn lần 1 |
46. | N.C.V | 1398516 | 1961 | Nam | Thôn 5, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
47. | P.T.T.T | 1398519 | 2000 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 11/12/2021: 01 bệnh nhân.
Bệnh nhân Đ. T. I; sinh năm: 1961 (60 tuổi); Địa chỉ: Thanh An, Minh Long, Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: SARS-CoV-2 nguy kịch/ Suy thận mạn giai đoạn cuối/ Động kinh.
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.295 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.294 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 701 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.574 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 19.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.907 trường hợp F1, 34.148 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.012 người (815 người F1, người từ vùng dịch: 197).
- Đang cách ly tại nhà: 6.544 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 701 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 47.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 47.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 838.524 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 757.782 người (đạt tỷ lệ 88,71% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 23.613 trẻ (đạt tỷ lệ 20,6%).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)