Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 10/11/2021 đến 15 giờ ngày 11/11/2021: 42 ca mắc mới
Th 6, 12/11/2021 | 07:30 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 11/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 10/11/2021 đến 15 giờ ngày 11/11/2021: 42 ca mắc mới
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca | ||||||
1. | N.N | 999790 | 1960 | Nam | Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | T.C.D | 999800 | 2004 | Nam | Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | T.T.H | 999822 | 1955 | Nữ | Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.Đ.T | 999823 | 1969 | Nam | An Ninh, Phổ Ninh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | M.N.V | 999830 | 1976 | Nam | Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.T.Q | 1985 | Nam | Thôn An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng | |
2. Ổ dịch KDC 9, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn: 01 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
7. | L.Q.M | 999799 | 1993 | Nam | Tham Hội 2, Bình Thanh, Bình Sơn | F1 BN 991675, xét nghiệm trong khu cách ly công ty lần 1 |
3. Ổ dịch Tổ 3, Lê Hồng Phong, TPQN: 02 ca, cộng dồn: 04 ca | ||||||
8. | N.H.V | 999824 | 1977 | Nam | Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
9. | L.T.A | 999825 | 1979 | Nữ | Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
4. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 08 ca, cộng dồn: 52 ca | ||||||
10. | H.Q.T | 999791 | 1993 | Nam | KDC số 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 960447, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Nam Đàn lần 2 |
11. | Đ.T.V | 999792 | 1979 | Nữ | KDC số 10, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
12. | B.T.H | 999793 | 1969 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
13. | H.V.B | 999794 | 1978 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
14. | H.N.T. L | 999795 | 2017 | Nam | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
15. | T.T.H | 999796 | 1945 | Nữ | KDC số 10, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
16. | N.T.B | 999797 | 1982 | Nữ | KDC số 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
17. | B.T.H | 999798 | 1989 | Nam | KDC số 14, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 2 |
5. Ổ dịch Cổ Lũy, Nghĩa Phú: 05 ca, cộng dồn: 69 ca | ||||||
18. | T.Đ.T | 999809 | 2011 | Nam | Cổ Luỹ Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 862533 xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 5 |
19. | T.C.S | 999810 | 2010 | Nam | Cổ Luỹ Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 862533, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 5 |
20. | Đ.T.T. M | 999811 | 2012 | Nữ | Thôn 1, Cổ Luỹ Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 909802, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 7 |
21. | Đ.N.T | 999812 | 2014 | Nam | Thôn 1, Cổ Luỹ Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 909802, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 7 |
22. | Đ.T.N | 999813 | 1961 | Nữ | Cổ Luỹ Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 909802, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 7 |
6. Ổ dịch Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
23. | N.T.H. T | 999801 | 1994 | Nữ | Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 982790, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
7. Ổ dịch Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi: 03 ca, cộng dồn: 46 ca | ||||||
24. | N.T.T.L | 999802 | 1975 | Nữ | Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 3 |
25. | T.B | 999803 | 1963 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938856, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 2 |
26. | B.N.D | 999804 | 1999 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938855, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 2 |
8. Ổ dịch Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh: 04 ca, cộng dồn: 06 ca | ||||||
27. | N.M.T | 999816 | 2012 | Nam | Xóm 5, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh | F1 BN 991662, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
28. | P.M.B | 999817 | 2013 | Nam | KDC 4, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh | F1 BN 991662, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
29. | P.T.N.Q | 999818 | 2019 | Nữ | KDC 4, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh | F1 BN 991662, xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
30. | N.T.L | 999826 | 1967 | Nữ | Đội 10, Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | F1 BN 991662, xét nghiệm trong KCL Tịnh Thọ lần 1 |
9. Ổ dịch Phổ An-Nghĩa An: 03 ca, cộng dồn: 12 ca | ||||||
31. | N.T.Q. T | 999807 | 1980 | Nữ | Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991665, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
32. | Đ.T.Q. N | 999808 | 2003 | Nữ | Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 991665, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
33. | T.Đ.T | 999814 | 1976 | Nam | Khê Tân, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | F1 BN 982803, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
10. Ổ dịch Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn: 01 ca, cộng dồn: 02 ca | ||||||
34. | H.T.N | 999828 | 1992 | Nữ | Đội 1, Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn | F1 BN 991682, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
11. Ngoại tỉnh về: 04 ca | ||||||
35. | N.T.H | 999820 | 1974 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | từ TPHCM về, xét nghiệm trong Bệnh viện ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
36. | N.T.T | 999827 | 1963 | Nữ | Ngọc Sơn, Hành Thiện, Nghĩa Hành | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | V.Q.Đ | 999821 | 1989 | Nam | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | từ TPHCM về, xét nghiệm trong Bệnh viện ĐKKV Đặng Thuỳ Trâm lần 1 |
38. | B.T.T | 999815 | 2005 | Nam | Phú Mỹ, Tịnh Hoà, TP Quảng Ngãi | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
12. Liên quan ca bệnh về từ TP HCM: 04 ca | ||||||
39. | Đ.T.H | 999805 | 1991 | Nữ | Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 967686, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
40. | N.Đ.N. K | 999806 | 2016 | Nam | Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 967686, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
41. | N.Q.C | 999829 | 2005 | Nam | Tập An Bắc, Phổ Văn, Đức Phổ | F1 BN 967685, xét nghiệm trong KCL Trường CĐ Việt Hàn lần 1 |
42. | L.N.B | 999819 | 1968 | Nam | Đội 1, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 887860, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 4 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.912 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.911 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 357 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.543 ca bệnh; Tử vong: 11 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.321 trường hợp F1, 26.236 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.424 người (1.169 người F1, người từ vùng dịch: 255).
- Đang cách ly tại nhà: 4.371 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 357 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 42.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 18.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.018.024 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 776.118 người (đạt tỷ lệ 87,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 122.693 người (đạt tỷ lệ 13,9% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)