Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 09/12/2021 đến 15 giờ ngày 10/12/2021: 44 ca mắc mới

Th 7, 11/12/2021 | 08:58 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 10/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 09/12/2021 đến 15 giờ ngày 10/12/2021: 44 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 30 ca

1.

N.X.H

1378729

1993

Nam

Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

P.V.C

1378742

1998

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

3.

P.V.T

1378743

1992

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

4.

P.T.C

1378744

1992

Nữ

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

5.

P.N.T

1378745

2011

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

6.

P.V.C

1378746

1998

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

7.

P.V.P

1378747

1947

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

8.

P.V.T

1378748

1999

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

9.

P.T.L

1378749

1995

Nữ

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

10.

P.Đ.K

1378750

2015

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

11.

L.V

1378734

2000

Nam

KDC 5, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

12.

L.T.B

1378735

1999

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

13.

P.T.T

1378760

1986

Nữ

Tổ 10, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

14.

P.R

1378761

1970

Nam

KDC An Thạnh Bắc, Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

15.

V.T.H

1378762

1972

Nữ

Đại An Đông 2, Hành Thuận, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

16.

Đ.T.T.B

1378758

1952

Nữ

KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

17.

T.N

1378736

2007

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

18.

T.H

1378737

2010

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

19.

T.T.G

1378738

1945

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

20.

T.T.M.V

1378739

1977

Nữ

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

21.

T.V.D

1378740

2005

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

22.

L.T.T

1378763

1992

Nam

Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

23.

L.T.Đ

1378764

1969

Nữ

Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

24.

L.T.T

1378765

1973

Nam

Xóm 1, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

25.

L.V.T

1378766

1975

Nam

Xóm 2, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

26.

T.T.T

1378768

1978

Nữ

Xóm 8, Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

27.

T.T.L.Đ

1378769

2011

Nữ

Xóm 8, Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

28.

P.D.A

1378770

2017

Nữ

Xóm 8, Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

29.

H.T.T

1378771

1993

Nữ

Trường Giang, Trà Tân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

30.

Đ.T.D

1378772

1983

Nữ

Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca

31.

H.T.L.T

1378759

1991

Nữ

KDC số 2, Phổ Văn, Đức Phổ

Xét nghiệm sàng lọc cho NVYT trong CSYT

3. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 07 ca

32.

H.T.S

1378731

1940

Nữ

Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1220001, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

33.

H.T.T

1378732

2001

Nữ

Tổ 11, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1220001, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

34.

H.T.L.V

1378733

1986

Nữ

Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1220001, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

35.

N.T.K.Y

1378751

1986

Nữ

Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1276377, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

36.

P.T.Q

1378752

1982

Nữ

Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1276377, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

37.

Đ.T.T

1378756

1973

Nữ

KDC số 2, Năng Đông, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1334047, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

4. KCL TT TT-VH-TT huyện Ba Tơ: 01 ca

38.

T.M.V

1378741

1996

Nam

Lộ Bàn, Phổ Ninh, Đức Phổ

Cán bộ phục vụ KCL TT TT VH-TT huyện Ba Tơ lần 1

5. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 02 ca

39.

T.N.N

1378754

2000

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1348820, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

40.

T.C

1378755

1974

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1348820, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

6. KCL Trường Đại học Tài chính kế toán: 01 ca

41.

P.H.A.N

1378757

2021

Nữ

KDC số 2, Năng Đông, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 1348833, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 2

7. Ngoại tỉnh về: 03 ca

42.

N.N.L

1378767

1996

Nam

Châu Thuận, Trà Lăm, Bình Khương, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

43.

P.V.P

1378753

1987

Nam

Phú An, Trà Phú, Trà Bồng

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

44.

T.Q.A

1378730

1999

Nam

Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.248 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.247 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 702 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.527 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 18. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.782 trường hợp F1, 33.913 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 1.298 người (1.211 người F1, người từ vùng dịch: 87). 

- Đang cách ly tại nhà: 6.355 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 702 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 44.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 63.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 838.524 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 757.782 người (đạt tỷ lệ 88,71% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 22.223 trẻ (đạt tỷ lệ 19,3%). 

B.B.T