Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 09/11/2021 đến 15 giờ ngày 10/11/2021: 53 ca mắc mới

Th 5, 11/11/2021 | 08:00 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 10/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 09/11/2021 đến 15 giờ ngày 10/11/2021: 53 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 10 ca

1.

N.T.T

991675

1994

Nam

KDC 9, Long Yên, Bình  Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

2.

Đ.T.H

991665

1975

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

3.

N.H.P

991681

1996

Nữ

An Thạnh, Bình Tân  Phú, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

4.

N.P.Q

991682

1989

Nam

An Điền 1, Bình Chương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

5.

P.T.T.V

991662

1978

Nữ

Xóm 5, Bình Bắc, Tịnh  Bình, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

6.

P.T.K.L

991706

1978

Nữ

Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

7.

H.N.T.

M

991707

2006

Nữ

Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

8.

T.T.A.T

991708

1982

Nữ

Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

9.

N.T.Q

991709

1940

Nữ

Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

10.

N.T.L

991710

1967

Nam

Tập An Nam, Phổ Văn,  Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

2. Ổ dịch Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh: 01 ca

11.

N.Đ

991704

1936

Nam

Xóm 5, Bình Bắc, Tịnh  Bình, Sơn Tịnh

F1 BN 991662, xét nghiệm  khu phong tỏa lần 1

3. Sàng lọc tại cơ sở y tế: 01 ca

12.

N.T.M.

H

991714

1973

Nữ

Tổ 10, Lê Hồng Phong,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm sàng lọc trong  CSYT lần 1

4. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 16 ca, cộng dồn: 40 ca

13.

L.T.C

991672

1965

Nữ

KDC 14, Vinh Phú, Đức  Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 2

14.

B.V.P.

N

991673

2002

Nam

KDC 14, Vinh Phú, Đức  Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 2

15.

T.C.N

991674

1968

Nam

Tổ 12, Vinh Phú, Đức  Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 2

16.

H.V.H

991687

1973

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802 , xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

17.

N.Q.H

991688

1955

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802 , xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

18.

N.Đ.T

991689

1958

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802 , xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

19.

P.V

991690

1973

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

20.

B.L

991691

1972

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802 , xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

21.

M.M

991692

1975

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

22.

M.V.P

991693

1965

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

23.

P.U

991694

1968

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

24.

P.V.H

991695

1971

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

25.

B.X.L

991696

1970

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

26.

D.S

991697

1971

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

27.

N.S

991698

1967

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

28.

N.T.C

991699

1990

Nam

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 982802, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

5.Ổ dịch Nghĩa An, TP Quảng Ngãi (đợt 2): 04 ca, cộng dồn: 22 ca

29.

P.T.Y

991683

2004

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 991665, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

30.

N.C

991684

1983

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 991665, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

31.

Đ.C.K.

D

991685

2007

Nữ

Phổ An, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 991665, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

32.

P.S

991686

1968

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 991665, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

6. Ổ dịch Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn: 01 ca, cộng dồn: 06 ca

33.

T.T.M.

L

991703

1995

Nữ

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn

F1 BN 893914, xét nghiệm  trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1  lần 5

7. Ổ dịch Quy Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ: 01 ca, cộng dồn: 02 ca

34.

V.Đ.V

991711

1993

Nam

Xóm 33, Quy Thiện,  Phổ Khánh, Đức Phổ

F1 BN 982792, xét nghiệm  trong KCL Bệnh viện ĐKKV  Đặng Thuỳ Trâm lần 1

8. Ổ dịch Nhất Tây, Tân Phước, Bình Minh: 03 ca, cộng dồn: 04 ca

35.

N.T.Đ

991663

1960

Nữ

Nhất Tây, Tân Phước,  Bình Minh, Bình Sơn

F1 BN 982789, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

36.

P.T.T

991664

1987

Nữ

Nhất Tây, Tân Phước,  Bình Minh, Bình Sơn

F1 BN 982789, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

37.

P.T

991713

2016

Nam

Nhất Tây, Tân Phước,  Bình Minh, Bình Sơn

F1 BN 982789, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

9. Ổ dịch Xóm 7, An Điềm 1, Bình Chương: 01 ca, cộng dồn: 02 ca

38.

P.T.S

991701

1968

Nữ

Xóm 7, An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN 991682, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

10. Ổ dịch Thanh An, Nghĩa Phú, TPQN: 01 ca, cộng dồn: 06 ca

39.

P.T.R

991700

1964

Nữ

Thanh An, Nghĩa Phú,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 2

11. Ổ dịch An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành: 01 ca, cộng dồn: 03 ca

40.

L.N.T.

K

991677

2020

Nữ

An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN 967688 (cháu), xét  nghiệm trong KCL Trường  Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa  lần 2

12. Ngoại tỉnh về: 08 ca

41.

L.V.Q

991702

1998

Nam

Đông Bình, Bình Chánh,  Bình Sơn

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

42.

L.V.T

991666

1998

Nam

Phước Thịnh, Đức

Thạnh, Mộ Đức

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

43.

Đ.T.T.

H

991705

1981

Nữ

Đội 3, Thọ Nam, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

từ Tiền Giang về, xét nghiệm  trong KCL Tịnh Trà lần 5

44.

N.N.Q

991712

1987

Nam

Phổ Phong, Đức Phổ

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

45.

P.V.G

991678

1993

Nam

Phú Lâm Tây, Hành Thiện, Nghĩa Hành

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

46.

T.P.K

991679

2003

Nam

Xóm 2, Thọ Nam, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

47.

L.T.C

991680

1951

Nữ

Xóm 3, Thọ Nam, Tịnh  Thọ, Sơn Tịnh

từ Bình Dương về, xét

nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

48.

N.S

991671

1974

Nam

Khu 23, Đạm Thủy

Nam, Đức Minh

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

49.

V.T.T.T

991676

1966

Nữ

Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

từ TP. HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

13. Liên quan ca bệnh về từ TP HCM: 04 ca

50.

H.T.P

991667

2018

Nam

KDC 3, Minh Tân Bắc,  Đức Minh, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 2

51.

H.A.H

991668

2019

Nữ

KDC 3, Minh Tân Bắc,  Đức Minh, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 2

52.

H.N

991669

1968

Nam

KDC 3, Minh Tân Bắc,  Đức Minh, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 2

53.

N.T.H

991670

1967

Nữ

KDC 3, Minh Tân Bắc,  Đức Minh, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 2

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.870 ca  bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.869 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 333 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.525 ca bệnh;  Tử vong: 11 bệnh nhân. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.223 trường hợp F1, 25.914 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 1.269 người (1.010 người F1, người từ vùng  dịch: 259). 

- Đang cách ly tại nhà: 4.4843 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 333 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 53.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 16.

 Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.018.024 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.018.024 liều (100%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 769.016 người (đạt tỷ lệ 87,0% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 118.747 người (đạt tỷ lệ 13,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T