Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 08/9/2021 đến 15 giờ ngày 09/9/2021: 33 ca
Th 6, 10/09/2021 | 07:30 SA
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 09/9/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 08/9/2021 đến 15 giờ ngày 09/9/2021: 33 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Các ca bệnh liên quan ổ dịch Nghĩa Chánh: 03 ca | ||||||
1. | P.H.D.B | 2004 | Nam | Hổ Tiếu, Nghĩa Hà,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm lần 1, F1 BN 537781, CLTT Tại KCL Trường THCS Quảng Phú | |
2. | H.Đ.H.N | 2012 | Nữ | Hổ Tiếu, Nghĩa Hà,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm lần 1, F1 BN 537781, CLTT Tại KCL Trường THCS Quảng Phú | |
3. | T.T.T | 1985 | Nữ | Hổ Tiếu, Nghĩa Hà,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm lần 1, F1 BN 537781, CLTT Tại KCL Trường THCS Quảng Phú | |
2. Ổ dịch Nghĩa An – Thành Phố: 11 ca | ||||||
4. | V.T.B.D | 2005 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 537786 (con), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
5. | V.T.T.H | 2009 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 537786 (con), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
6. | N.T.H | 1997 | Nữ | Xóm 3, Tân An, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | F1 BN 475241(vợ), xét nghiệm trong KCL BCHQSCS2 phường Trương Quang Trọng | |
7. | N.T.C | 1998 | Nữ | Tân An, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
8. | L.T.Y.L | 1997 | Nữ | Tân An, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
9. | T.T.C | 1963 | Nữ | Xóm 2,Tân Mỹ, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
10. | K.L.C | 2014 | Nữ | Xóm 2,Tân Mỹ, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
11. | T.T.T.V | 1954 | Nữ | Xóm 2,Tân Mỹ, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
12. | D.T.L | 1986 | Nữ | Xóm 2,Tân Mỹ, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
13. | N.C.T | 2012 | Nữ | Xóm 2,Tân Mỹ, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
14. | T.T.M | 1986 | Nữ | xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An,TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm Khu phong tỏa lần 2 | |
3. Công nhân Công ty Hoàn Vũ: 3 ca, cộng dồn 08 ca | ||||||
15. | Đ.V.T | 1998 | Nam | Nước Lát, Sơn Kỳ, Sơn Hà | Công nhân công ty TNHH Hoàn Vũ – KCN Quảng Phú, F1 BN 537772, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Quảng Phú | |
16. | Đ.T.H | 1999 | Nữ | Sơn Bao, Sơn Hà, Quảng Ngãi | Công nhân công ty TNHH Hoàn Vũ – KCN Quảng Phú, xét nghiệm trong khu phong tỏa | |
17. | Đ.V.T | 2000 | Nam | Sơn Thượng, Sơn Hà, Quảng Ngãi | Công nhân công ty TNHH Hoàn Vũ- KCN Quảng Phú, xét nghiệm trong khu phong tỏa | |
4. Liên quan Công ty Hoàn Vũ: 02 ca | ||||||
18. | Đ.T.M | 1996 | Nữ | Cà Là, Sơn Linh, Sơn Hà | KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
19. | Đ.T..T | 1997 | Nữ | Nước Lát, Sơn Kỳ, Sơn Hà | Công nhân Công ty Hoàng Rin, KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
5. Công nhân công ty Ten Trai: 01 ca | ||||||
20. | Đ.T.M | 1996 | Nữ | Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà | Công nhân công ty TNHH Tentrai, F1 BN 528730, xét nghiệm trong KCL Trường THCS Quảng Phú | |
6. Liên quan Công ty Ten Trai: 08 ca. | ||||||
21. | H.H.T | 564049 | 2018 | Nữ | Đội 2, Trà Nga, Trà Phong, Trà Bồng | F1 BN 528726 (con), xét nghiệm trong KCL BCHQSCS2 huyện Trà Bồng lần 1 |
22. | H.V.M | 564050 | 2008 | Nam | Đội 7, Trà Kem,Trà Xinh, Trà Bồng,Quảng Ngãi | F1 BN 528726 (con), xét nghiệm trong KCL BCHQSCS2 huyện Trà Bồng lần 1 |
23. | H.V.T | 564051 | 2009 | Nam | Đội 7, Trà Kem,Trà Xinh, Trà Bồng,Quảng Ngãi | F1 BN 528726 (con), xét nghiệm trong KCL BCHQSCS2 huyện Trà Bồng lần 1 |
24. | Đ.T.N | 2000 | Nữ | Tà Bần, Sơn Thủy, Sơn Hà | Công nhân Công ty Bình Dung, KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
25. | Đ.T.M.K | 2005 | Nữ | Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà | Công nhân Công ty Bình Dung, KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
26. | N.V.M | 1962 | Nam | Tổ 10, Quảng Phú,TP Quảng Ngãi | Nhà trọ Minh Hằng, KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
27. | B.T.B.H | 1964 | Nữ | Tổ 10, Quảng Phú,TP Quảng Ngãi | Nhà trọ Minh Hằng, KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
28. | H.T.H | 1999 | Nữ | Tổ 5, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng | F1 528751, Giáo viên, KCL Trường THCS Võ Bẩm Tịnh Khê | |
7. Công nhân công ty Hoya Lens: 04 ca, cộng dồn 141 ca | ||||||
29. | Đ.D.T | 564047 | 1996 | Nam | Phú An, Trà Phú, Trà Bồng | Công nhân công ty Hoyalens, KCL TTGDNN-GDTX huyện Trà Bồng |
30. | T.T.M | 564048 | 1999 | Nữ | KDC số 1, Bình Thanh, Trà Bình, Trà Bồng | Công nhân công ty Hoyalens, KCL TTGDNN-GDTX huyện Trà Bồng |
31. | Đ.V.D.H | 2000 | Nữ | Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn | Công nhân công ty Hoyalens, KCL Trường Đại học Công nghiệp TP HCM phân hiệu Quảng Ngãi | |
32. | N.B.K | 1992 | Nam | Đội 5, Hạnh Phúc, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | Công nhân công ty Hoyalens, KCL Trường Đại học Công nghiệp TP HCM phân hiệu Quảng Ngãi | |
8. Bệnh viện Phúc Hưng: 01 ca | ||||||
33. | N.V.A.K | 564046 | 1997 | Nam | Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức | NVYT BVĐKTN Phúc Hưng, F1 BN 460943, xét nghiệm KCL BVĐKTN Phúc Hưng lần 3 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 890 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 889 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 405 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 481 ca bệnh; Tử vong: 03 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 4.066 trường hợp F1, 14.569 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 4.237 người (2.024 người F1, người từ vùng dịch: 2.213).
- Đang cách ly tại nhà: 8.088 người.
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)