Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 08/11/2021 đến 15 giờ ngày 09/11/2021: 43 ca mắc mới

Th 4, 10/11/2021 | 09:27 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 09/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 08/11/2021 đến 15 giờ ngày 09/11/2021: 43 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 09 ca

1.

N.T.H

982788

1986

Nam

KDC số 6, Long Mỹ,  Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

2.

P.T

982789

1987

Nam

Nhất Tây, Tân Phước,  Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

3.

N.Đ.P

982790

1992

Nam

Tổ 4, Quảng Phú, TP  Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

4.

P.T.T

982791

1964

Nữ

KDC số 4, Đông Quang,  Phổ Văn, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

5.

V.V.X

982792

1967

Nam

Xóm 33, Quy Thiện,  Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

6.

V.T.V

982802

1975

Nam

Phổ Trường, Nghĩa An,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

7.

Đ.T.T

982803

1974

Nữ

Phổ Trường, Nghĩa An,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

8.

V.T.N

982804

2005

Nam

Phổ Trường, Nghĩa An,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

9.

V.T.P.H

982805

2007

Nam

Phổ Trường, Nghĩa An,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2. Ổ dịch Tổ 6, Nghĩa Lộ: 04 ca

10.

P.T.T.B

982795

2001

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP.  Quảng Ngãi

F1 BN 972548, xét nghiệm  trong khu phong tỏa lần 1

11.

P.D.B

982794

1989

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP.  Quảng Ngãi

F1 BN 972548, xét nghiệm  trong khu phong tỏa lần 1

12.

P.P.N

982796

2017

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP.  Quảng Ngãi

F1 BN 972548, xét nghiệm  trong khu phong tỏa lần 1

13.

P.T.H

982797

2020

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP.  Quảng Ngãi

F1 BN 972548, xét nghiệm  trong khu phong tỏa lần 1

3. Ổ dịch Đức Lợi, Mộ Đức: 11 ca, cộng dồn: 22 ca

14.

N.V.H

982814

1930

Nam

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

15.

N.Q.L

982815

1977

Nam

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

16.

N.T.B.

N

982816

2013

Nam

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

17.

N.T.B.

N

982817

2004

Nữ

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

18.

N.T.T.

V

982818

1979

Nữ

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

19.

M.Q.H

982819

2014

Nam

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

20.

M.M.M

982820

2000

Nữ

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

21.

M.L.L

982821

2007

Nữ

KDC số 11, Kỳ Tân,  Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

22.

H.T.N

982822

2010

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 967683 (con), xét  nghiệm trong KCL Trường  THCS Nam Đàn lần 2

23.

B.T.K

 

1972

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

24.

Đ.T.H

 

2006

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

4. Ổ dịch thôn 1, Nghĩa Dõng: 04 ca, cộng dồn: 43 ca

25.

B.T.N

982806

1986

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP. Quảng Ngãi

F1 BN 938839 (con), xét  nghiệm trong KCL Trường  Đại học Phạm Văn Đồng lần  2

26.

T.T.K

982807

1962

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP. Quảng Ngãi

F1 BN 938839 (vợ), xét nghiệm trong KCL Trường  Đại học Phạm Văn Đồng lần  2

27.

N.T.M.

L

982808

1998

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP. Quảng Ngãi

F1 BN 938839 (con dâu), xét  nghiệm trong KCL Trường  Đại học Phạm Văn Đồng lần  2

28.

B.N.K.

N

982809

2019

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP. Quảng Ngãi

F1 BN 938839 (cháu), xét  nghiệm trong KCL Trường  Đại học Phạm Văn Đồng lần 2

5. Ổ dịch An Hội Nam, Nghĩa Kỳ: 01 ca, cộng dồn: 04 ca

29.

V.T.T.B

982801

1974

Nữ

Tổ 7, Quảng Phú, TP  Quảng Ngãi

F1 BN 967681, xét nghiệm  trong KCL Khách sạn Sông  Trà lần 1

6. Ổ dịch Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ: 02 ca, cộng dồn: 03 ca

30.

P.T.H

982825

1984

Nữ

Vùng 3, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

31.

N.T.A.

D

982826

1972

Nam

Tập An Bắc, Phổ Văn,  Đức Phổ

F1 BN 967685 (cha), xét  nghiệm trong KCL Việt Hàn  lần 1

7. Ngoại tỉnh về: 09 ca

32.

H.C.V

982793

2015

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP  Quảng Ngãi

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL BV ĐKKV Đặng Thùy Trâm lần  1

33.

N.T.H

982798

1973

Nữ

Tổ 2, Gia An, Phổ Phong, Đức Phổ

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

34.

N.B.D.

T

982799

2011

Nam

Tổ 2, Lê Hồng Phong,  TP Quảng Ngãi

từ TP.HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

35.

L.T.N.T

982812

2014

Nam

Đội 13, Hà Nhai Nam,  Tịnh Hà, Sơn Tịnh

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

36.

L.T.N.

Đ

982813

2014

Nam

Đội 13, Hà Nhai Nam,  Tịnh Hà, Sơn Tịnh

từ Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

37.

N.T.A.

T

982824

1970

Nữ

Mỏ Đá 1, Tân Hy 2,  Bình Đông, Bình Sơn

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

38.

P.T.Q

982811

2011

Nam

Đội 1, La Hà 1, Nghĩa  Thương, Tư Nghĩa

F1 BN 972543, từ TP. HCM  về, xét nghiệm trong KCL  Trường Đại học Tài chính kế toán lần 2

39.

H.T.T.T

982800

1956

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP.  Quảng Ngãi

từ TP.HCM về, xét nghiệm  trong KCL Khách sạn Sông  Trà lần 1

40.

P.T.A.A

982810

2009

Nữ

Đội 1, La Hà 1, Nghĩa  Thương, Tư Nghĩa

F1 BN 972543, từ TP. HCM  về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 2

8. Liên quan ca bệnh về từ TP HCM: 02 ca

41.

L.T.K.T

 

1991

Nữ

KDC số 4A, Năng Xã,  Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 920591, xét nghiệm  trong khu Cách ly trường  TCKT lần 2

42.

L.Đ.N

 

2020

Nam

KDC số 4A, Năng Xã,  Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

F1 BN 920591, xét nghiệm  trong khu Cách ly trường  TCKT lần 2

9. Lái xe ngoại tỉnh: 01 ca

43.

Đ.V.V

982823

1972

Nam

Khu phố III, Hồ Xá,  Vĩnh Linh, Quảng Trị

Xét nghiệm tại chốt kiểm  tra

               

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.817 ca  bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.816 ca bệnh.  Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 296 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.509ca bệnh;  Tử vong: 11 bệnh nhân. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 8.128 trường  hợp F1, 25.653 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 1.080 người (974 người F1, người từ vùng dịch:  106). 

- Đang cách ly tại nhà: 4.492 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 296 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 43.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 13.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.018.024 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 921.224 liều (90%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 760.791 người (đạt tỷ lệ 86,1% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 118.262 người (đạt tỷ lệ 13,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T