Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 07/12/2021 đến 15 giờ ngày 08/12/2021: 44 ca mắc mới
Th 5, 09/12/2021 | 08:48 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 08/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 07/12/2021 đến 15 giờ ngày 08/12/2021: 44 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 13 ca | ||||||
1. | N.T.T.N | 1348809 | 2000 | Nữ | Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.T | 1348810 | 1925 | Nam | Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | Đ.B.H | 1348815 | 2008 | Nữ | Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | P.T.K.K | 1348816 | 1998 | Nữ | KDC số 2, Bình Thanh, Trà Bình, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | P.T.K | 1348819 | 2010 | Nam | Nước Bung, Di Lăng, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.T.H.H | 1348824 | 1985 | Nữ | An Long, Đức Hiệp, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | N.T.N.Q | 1348821 | 2004 | Nữ | Xóm 1, Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | T.N.Q.H | 1348822 | 2007 | Nam | La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | P.V.B | 1348847 | 2003 | Nam | Nước Như, Ba Xa, Ba Tơ | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | N.T.D | 1348848 | 1995 | Nữ | Đội 7, Đồng Nhơn Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | T.V.D | 1348836 | 1956 | Nam | Tổ 2, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | P.T.H | 1348850 | 1993 | Nữ | Trường Định, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
13. | N.Đ.T | 1348846 | 1972 | Nam | TDP4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 08 ca | ||||||
14. | P.V.T | 1348828 | 2013 | Nam | Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ | F1 BN 1307275, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
15. | P.V.D | 1348829 | 1961 | Nam | Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ | F1 BN 1307275, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
16. | V.N.C | 1348830 | 1991 | Nam | Mô Lang, Ba Tô, Ba Tơ | F1 BN 1177020, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 4 |
17. | N.T.B | 1348837 | 1945 | Nữ | An Kỳ Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307274 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
18. | L.N.B.N | 1348818 | 2007 | Nam | Đội 8, Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức, Nghĩa Hành | F1 BN 1260619, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
19. | B.T.N.L | 1348834 | 1960 | Nữ | Xóm 05, An Hà 3, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | F1 BN 1334049 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
20. | L.Đ.T.T | 1348841 | 2013 | Nam | KDC số 26, Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1189781 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
21. | L.Đ.T | 1348840 | 1985 | Nam | KDC số 26, Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1189781, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
3. HT CL tập trung về CL tại nhà: 03 ca | ||||||
22. | N.H.D | 1348842 | 1967 | Nam | An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành | F1 BN 1072690, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5 |
23. | P.T.V | 1348843 | 1990 | Nam | An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành | F1 BN 1072690, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5 |
24. | V.T.T.S | 1348844 | 1993 | Nữ | An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành | F1 BN 1072690, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5 |
4. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 01 ca | ||||||
25. | T.L | 1348820 | 1999 | Nam | Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1320937, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1 |
5. KCL Trường Đại học Tài chính kế toán: 01 ca | ||||||
26. | P.C.X.V | 1348833 | 1991 | Nam | Đội 3, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | F1 BN 1291602 (con), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 2 |
6. Ngoại tỉnh về: 17 ca | ||||||
27. | L.T.T | 1348811 | 1970 | Nam | Bầu Chuốc, Bình Chánh,Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
28. | Đ.T.Q | 1348812 | 1950 | Nữ | Đồng Xuân, Hành Thịnh, Nghĩa Hành | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
29. | T.L.H.N | 1348813 | 2019 | Nữ | Đội 4, Ngọc Thạch, Tịnh An, TP Quảng Ngãi | Phan Thiết về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
30. | L.T.L | 1348814 | 1994 | Nữ | Đội 4, Ngọc Thạch, Tịnh An, TP Quảng Ngãi | Phan Thiết về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
31. | N.D | 1348817 | 1974 | Nam | Phước Mỹ, Đức Hòa, Mộ Đức | Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
32. | L.H.G | 1348823 | 2005 | Nam | Tân Diêm, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | N.N.Q | 1348825 | 1973 | Nam | Khê Thanh, Mỹ Lại, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | L.M | 1348826 | 2008 | Nam | Quang Mỹ, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
35. | Đ.V.N | 1348827 | 1998 | Nam | Khê Tân, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | L.Q.L | 1348831 | 2003 | Nam | Đội 4, Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa | Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | N.T.T | 1348832 | 1989 | Nam | TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
38. | P.T.N.D | 1348835 | 1995 | Nữ | Xóm 1, Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
39. | T.V.H | 1348849 | 1967 | Nam | Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa | Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
40. | Đ.T.B | 1348851 | 1984 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | Đ.V.P | 1348852 | 1981 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
42. | N.V.T | 1348838 | 2002 | Nam | Đội 7, Thôn Giữa, Tịnh Đông, Sơn Tịnh | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
43. | N.H.T | 1348839 | 1992 | Nam | Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
7. Lái xe đường dài: 01 ca | ||||||
44. | Đ.V.C | 1348845 | 1970 | Nam | Thống Nhất, Phường 15, Gò Vấp, TPHCM | TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Cẩm Thành lần 2 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.183 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.182 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 776 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.388ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 18.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.574 trường hợp F1, 33.342 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.544 người (1.417 người F1, người từ vùng dịch: 127).
- Đang cách ly tại nhà: 6.482 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 776 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 44.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 36.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 838.524 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 757.782 người (đạt tỷ lệ 88,71% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 12.659 trẻ (đạt tỷ lệ 11,0%).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)