Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 06/12/2021 đến 15 giờ ngày 07/12/2021: 40 ca mắc mới
Th 4, 08/12/2021 | 07:55 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 07/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 06/12/2021 đến 15 giờ ngày 07/12/2021: 40 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 13 ca | ||||||
1. | N.V.H | 1334059 | 1988 | Nam | Xóm 23, Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | V.T.B.T | 1334078 | 2001 | Nữ | La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | L.T.X | 1334061 | 1992 | Nữ | Xóm 23, Vĩnh An, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.T.M | 1334053 | 1996 | Nữ | Đồng Trung, Thôn 2, Bình Hòa, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | Đ.T.P | 1334075 | 2005 | Nữ | Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | Đ.T.B | 1334076 | 2009 | Nữ | Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | Đ.T.L | 1334079 | 1953 | Nữ | Xóm 23, Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | N.T.D | 1334080 | 1942 | Nam | Xóm 23, Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | V.T.Đ | 1334060 | 2007 | Nam | La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | N.T | 1334082 | 1948 | Nam | Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | Đ.T.H | 1334083 | 1997 | Nữ | Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | P.T.B.C | 1334066 | 2004 | Nữ | Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
13. | P.Q.T | 1334067 | 1977 | Nam | Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 12 ca | ||||||
14. | N.T.H | 1334047 | 2004 | Nam | KDC số 2, Năng Đông, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | F1 BN1291602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
15. | B.T.D | 1334048 | 1993 | Nam | KDC số 3A, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | F1 BN1291602, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
16. | N.T.P | 1334050 | 2003 | Nam | Phước Thọ, Tịnh Giang, Sơn Tịnh | F1 BN 1210341, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
17. | Đ.V.K | 1334064 | 2009 | Nam | Tổ 12, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1307299, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
18. | Đ.V.S | 1334065 | 1978 | Nam | Tổ 12, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1307299, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
19. | T.G.H | 1334068 | 2007 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1260617, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
20. | Đ.T.N.Y | 1334069 | 1986 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1260617, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
21. | T.T.B | 1334070 | 2013 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1260617, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
22. | T.T.M | 1334071 | 2020 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1260617, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
23. | Đ.T.S | 1334072 | 1977 | Nữ | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1205880, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
24. | Đ.T.T | 1334073 | 1954 | Nữ | Ruộng Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1205880, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
25. | Đ.T.V | 1334074 | 1990 | Nữ | Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà | F1 BN 1177010, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
3. KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID cơ sở 2: 01 ca | ||||||
26. | N.T.T.L | 1334045 | 1988 | Nữ | KDC số26, KimThạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1233942, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID cơ sở 2 lần 2 |
4. KCL Trường Mầm non Phổ Khánh: 01 ca | ||||||
27. | N.H.B.X | 1334081 | 2007 | Nam | Gia An, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 1189756, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Khánh lần 3 |
5. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 04 ca | ||||||
28. | D.T.K.Đ | 1334054 | 1995 | Nữ | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307257, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
29. | D.T.K.Q | 1334055 | 1997 | Nữ | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307257, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
30. | V.T.B.T | 1334056 | 2002 | Nữ | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307257, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
31. | B.T.T.L | 1334057 | 1992 | Nữ | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307257, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
6. Ngoại tỉnh về: 06 ca | ||||||
32. | V.T.T | 1334077 | 2003 | Nam | KDC Bảo An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | N.T.C | 1334044 | 1970 | Nam | Hòa Thọ, Hành Phước, Nghĩa Hành | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | Đ.V.P | 1334049 | 1995 | Nam | Xóm 05, An Hà 3, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | N.T.M.T | 1334051 | 1991 | Nữ | Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa | Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
36. | N.T.H | 1334052 | 1995 | Nữ | Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn | F1 BN 1260595, Đồng Nai về, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS1 lần 2 |
37. | N.V.N.N | 1334046 | 1998 | Nữ | Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
7. Lái xe đường dài: 03 ca | ||||||
38. | H.A.D | 1334058 | 1998 | Nam | Thạch By 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ | Bình Định về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
39. | L.A.P | 1334062 | 1985 | Nữ | Võ Văn Dũng, Đập Đá, An Nhơn, Bình Định | Bình Dương về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
40. | T.T.S | 1334063 | 1969 | Nam | Thôn 5, Đức Nhuận, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.139 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.138 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 768 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.352 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 18.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.522 trường hợp F1, 33.185 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.745 người (1.591 người F1, người từ vùng dịch: 226).
- Đang cách ly tại nhà: 6.007 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 768 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 40.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 42.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 837.944 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 753.717 người (đạt tỷ lệ 87,7% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 5.724 trẻ (đạt tỷ lệ 4,7%).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)