Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 06/11/2021 đến 15 giờ ngày 07/11/2021: 34 ca mắc mới

Th 2, 08/11/2021 | 08:55 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 07/11/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 06/11/2021 đến 15 giờ ngày 07/11/2021: 34 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 09 ca

1.

T.T.P 

967662

1988

Nữ

Xóm 2, Phước Thiện 2,  Bình Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

2.

T.T.M. 

H

967669

1991

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

3.

N.V.L 

967670

2000

Nam

TDP Quyết Thắng, Trương Quang Trọng,  TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

4.

N.H.P 

967671

1999

Nam

Phong Niên Thượng,  Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

5.

N.T.V 

967672

1995

Nam

Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn  Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

6.

N.L.Q. 

H

967680

2021

Nam

An Phước, Hành Dũng,  Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

7.

N.V.T. 

D

967681

2020

Nam

An Hội Nam 1, Nghĩa  Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

8.

Đ.V.Q 

967687

1988

Nam

Đồng A, Sơn Linh, Sơn  Hà

Xét nghiệm cộng đồng

9.

L.T.A. 

N

967688

1999

Nữ

An Phước, Hành Dũng,  Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

2. Ổ dịch Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức: 05 ca, cộng dồn: 10 ca

10.

Đ.T.O 

967658

1974

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong  toả lần 1

11.

T.C 

967659

1978

Nam

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1

12.

N.T.T 

967682

1972

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 960447 (vợ), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 1

13.

N.T.M. 

H

967683

1993

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 960447 (con), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 1

14.

H.T.H 

967684

1929

Nữ

Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN 960447 (mẹ), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 1

3. Ổ dịch Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi: 06 ca, cộng dồn: 39 ca

15.

Đ.T.V 

967663

1941

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 950709, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 2

16.

Đ.T.P 

967664

2009

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 950700 (con), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 2

17.

B.T.N 

967665

1937

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 950700 (mẹ), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 2

18.

N.M.C 

967666

2006

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 944350 (con), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 2

19.

N.M.T 

967667

2019

Nam

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 944350 (con), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 2

20.

T.T.K.P 

967668

1984

Nữ

Đội 4, Thôn 1, Nghĩa  Dõng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 944350 (vợ), xét  nghiệm trong khu phong toả lần 2

4. Ổ dịch Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức: 01 ca, cộng dồn: 04 ca

21.

N.V.T 

967660

1979

Nam

KDC 14, Lương Nông  Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức

F1 BN 938842 (cha), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện  điều trị bệnh nhân Covid-19  cơ sở 4 lần 2

5. Ngoại tỉnh về: 07 ca

22.

T.T.T.H 

967661

1999

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP  Quảng Ngãi

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

23.

P.M.Q 

967673

2004

Nam

Nhơn Hòa 1, Bình Tân  Phú, Bình Sơn, Quảng  Ngãi

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

24.

Đ.N.T 

967674

1985

Nam

Bắc Lý, Đồng Hới, Quảng Bình

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong KCL Khách sạn Bình  Sơn lần 1

25.

N.Đ.C 

967685

1996

Nam

Tập An Bắc, Phổ Văn,  Đức Phổ, Quảng Ngãi

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

26.

N.H.T 

967686

1991

Nam

189 Bùi Thị Xuân, Tổ 5,  Nghĩa Lộ, TP Quảng  Ngãi

từ TP HCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

27.

P.T.A.T 

967689

1990

Nữ

Thôn Tây, Lý Sơn,

Quảng Ngãi

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

28.

D.K.N 

967690

2017

Nữ

Thôn Tây, Lý Sơn,

Quảng Ngãi

từ TPHCM về, xét nghiệm  trong thời gian cách ly tại nhà  lần 1

6. Liên quan ca bệnh về từ TP HCM: 06 ca

29.

L.S.B 

967657

1966

Nam

Xóm 2, Minh Lộc, Tịnh  Bắc, Sơn Tịnh, Quảng  Ngãi

F1 BN 950697 (chồng), xét  nghiệm trong thời gian cách  ly tại nhà lần 1

30.

N.T.C 

967675

1991

Nam

Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

31.

N.T.K. 

Y

967676

1996

Nữ

Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

32.

N.G.H 

967677

2017

Nam

Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

33.

N.T.T. 

N

967678

2020

Nữ

Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

34.

N.T.P.D 

967679

1992

Nữ

KDC số 3, Đức Minh,  Mộ Đức

F1 BN 967656, xét nghiệm  trong khu phong toả lần 1

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.760 ca  bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.759 ca bệnh.  Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 261 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.487 ca bệnh;  Tử vong: 11 bệnh nhân. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 7.925 trường  hợp F1, 25.218 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 998 người (711 người F1, người từ vùng dịch:  287). 

- Đang cách ly tại nhà: 3.734 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 261 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 34.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 16.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.018.024 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 921.224 liều (90%). 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 755.129 người (đạt tỷ lệ 85,5% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 118.035 người (đạt tỷ lệ 13,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

B.B.T