Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 05/9/2021 đến 15 giờ ngày 06/9/2021: 45 ca mắc mới.
Th 2, 06/09/2021 | 20:54 CH
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 06/9/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 05/9/2021 đến 15 giờ ngày 06/9/2021: 45 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Xét nghiệm cộng đồng: 17 ca | ||||||
1. | N.N.H | 528702 | 2010 | Nữ | Đội 6, Tăng Long, Tịnh Long, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng, F1 487798 |
2. | V.T.T.H | 528717 | 1990 | Nữ | Đội 6, Tăng Long, Tịnh Long, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng, F1 487798 |
3. | Đ.T.S | 528718 | 1982 | Nữ | Làng Rin, Sơn Trung, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Tiến Thành KCN Quảng Phú |
4. | Đ.V.R | 528719 | 1997 | Nam | Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
5. | P.V.T | 528720 | 1991 | Nam | Thôn 1, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
6. | H.V.S | 528721 | 1976 | Nam | Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
7. | H.T.N | 528722 | 1993 | Nữ | Đội 4, Trà Niêu, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
8. | H.T.L | 528723 | 1994 | Nữ | Đội 4, Trà Niêu, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
9. | H.T.D | 528724 | 2000 | Nữ | Đội 4, Trà Niêu, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN |
Quảng Phú | ||||||
10. | H.T.H | 528725 | 1987 | Nữ | Đội 6, Gò Rô, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
11. | H.T.D | 528726 | 1982 | Nữ | Đội 7, Trà Kem, Trà Xinh, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
12. | H.T.M | 528727 | 1988 | Nữ | Đội 5, Gò Rô, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
13. | H.T.K.H | 528728 | 1984 | Nữ | Đội 5, Gò Rô, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
14. | H.T.P | 528729 | 1997 | Nữ | Tổ 1, Trà Liên, Hương Trà, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
15. | Đ.T.S | 528730 | 1991 | Nữ | Bảo Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
16. | N.T.M.T | 528731 | 1991 | Nữ | Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
17. | H.T.H | 528732 | 2000 | Nữ | Trà Niêu, Trà Phong, Trà Bồng | Xét nghiệm cộng đồng, NV Công ty Ten Trai KCN Quảng Phú |
2. Công nhân công ty Hoya Lens: 08 ca, cộng dồn 137 ca | ||||||
18. | N.N.T | 528716 | 2001 | Nam | Thôn 6, Trà Thủy,Trà Bồng | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL TTGDTX-GDDN Trà Bồng |
19. | N.N.T | 528703 | 1993 | Nam | An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL Trường TH Bình Hòa |
20. | Đ.V.P | 1996 | Nam | Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL Tịnh Bắc | |
21. | V.V.T | 1979 | Nam | Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL Tịnh Bắc | |
22. | N.T.H.D | 1997 | Nữ | Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL Tịnh Bắc | |
23. | N.T.T.H | 1998 | Nữ | Bình Mỹ, Bình Sơn | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL QISC | |
24. | D.T.T | 1990 | Nữ | Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL QISC | |
25. | N.T.L | 1991 | Nữ | Bình Nguyên, Bình Sơn | Công nhân Công ty Hoya Lens, KCL QISC | |
3. BN liên quan công ty Hoya Lens: 05 ca, cộng dồn 38 ca | ||||||
26. | L.T.T.V | 1993 | Nữ | Hành Trung, Nghĩa Hành,Quảng Ngãi | F1 411304 KCL TTGDNN-GDTX | |
27. | N.V.P | 1965 | Nam | Hành Trung, Nghĩa Hành,Quảng Ngãi | F1 411304 KCL TTGDNN-GDTX | |
28. | L.B | 1934 | Nam | Bình Mỹ, Bình Sơn | F1 423259 KCL TTYT Bình Sơn | |
29. | L.V.C | 1973 | Nam | Bình Mỹ, Bình Sơn | F1 423259 KCL TTYT Bình Sơn | |
30. | L.T.L | 1972 | Nữ | Bình Mỹ, Bình Sơn | F1 423259 KCL TTYT Bình Sơn | |
4. Ổ dịch Nghĩa An: 12 ca, cộng dồn 40 ca | ||||||
31. | P.K.T | 528705 | 2003 | Nữ | Xóm 3, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487813 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
32. | Đ.H.T | 528704 | 2009 | Nam | Xóm 3, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487813 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
33. | L.M.H | 528706 | 1989 | Nam | Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | PKNK Tâm Đức, F1 BN 487812 (con), KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
34. | H.T.T | 528707 | 1992 | Nữ | Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Điều dưỡng PKNK Tâm Đức, F1 BN 487812 (con dâu), KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
35. | P.D.C | 528708 | 1996 | Nam | Xóm 3, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487804 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
36. | N.P.K.D | 528709 | 2013 | Nữ | Xóm 3, Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487804 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
37. | T.T.H.Y | 528710 | 1993 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487812 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
38. | V.T.S | 528711 | 1959 | Nữ | Xóm 1, Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1BN 487812 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
39. | H.T.L | 528712 | 1967 | Nữ | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 487803 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
4
40. | T.T.D | 528713 | 2020 | Nam | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1BN 487803 KCL Trường THCS Nghĩa Dũng |
41. | N.T.V | 2014 | Nam | Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 487793 KCL Trương Quang Trọng | |
42. | N.G.H | 2015 | Nam | Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 487793 KCL Trương Quang Trọng | |
5. Khu cách ly: 02 ca | ||||||
43. | P.N.B.H | 528714 | 2021 | Nữ | Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Từ TP. HCM về, F1 BN 302598, KCL BV điều trị COVID-19 cơ sở 1 |
44. | P.T.T | 1983 | Nam | Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn | F1 229035 Áo cưới Trường Sơn, KCL QISC | |
6. Từ ngoại tỉnh về: 01 ca | ||||||
45. | Đ.H.T | 528715 | 1992 | Nam | Cổ Lũy-Làng cá, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | Từ Sóc Trăng về, KCL Trường ĐHCN TP HCM CN Quảng Ngãi |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 815 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 814 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 347 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 465 ca bệnh; Tử vong: 02 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 3.682 trường hợp F1, 13.329 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 3.665 người (1.641 người F1, người từ vùng dịch: 2.024).
- Đang cách ly tại nhà: 7.181 người.
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)