Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 05/12/2021 đến 15 giờ ngày 06/12/2021: 63 ca mắc mới

Th 3, 07/12/2021 | 08:51 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 06/12/2021).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 05/12/2021 đến 15 giờ ngày 06/12/2021: 63 ca mắc mới.

STT

Tên BN

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 10 ca

1.

L.T.T.Đ

1320923

1982

Nữ

Trường Thọ Đông, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2.

M.T.T.D

1320928

1990

Nữ

Châu Me, Phổ Châu, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

3.

L.V.L

1320930

1955

Nam

Xóm 23, Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

4.

T.T.T

1320932

1980

Nữ

La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

5.

H.N.U

1320933

2009

Nam

La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

6.

M.T.T.S

1320934

1988

Nữ

Châu Me, Phổ Châu, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

7.

N.T.P

1320935

1971

Nữ

TDP Lộ Bàn, Phổ Ninh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

8.

G.H

1320936

1964

Nam

Đường Võ Văn Kiệt, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

9.

N.Đ.Q

1320937

1999

Nam

Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

10.

P.T.T.N

1320966

1983

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 05 ca

11.

P.V.N

1320938

1990

Nam

Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

F1 BN 1307275, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

12.

P.M.Q

1320939

2014

Nam

Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

F1 BN 1307275, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

13.

B.T.D.P

1320904

1996

Nữ

Đội 4, Hạnh Phúc, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1249401 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

14.

N.P.N.L

1320912

2009

Nữ

Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1276377 (chị), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

15.

N.Đ.T

1320915

1982

Nam

Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1276377 (cha), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

3. Hoàn thành CLTT về cách ly tại nhà: 05 ca

16.

P.V.N

1320940

1985

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5

17.

P.T.T

1320941

2003

Nữ

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5

18.

P.T.T

1320942

1984

Nữ

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5

19.

P.V.T

1320943

1998

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5

20.

P.Đ.D

1320944

2020

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 5

4. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 02 ca

21.

D.T.T

1320906

2019

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1276391, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

22.

D.T.K

1320907

2015

Nam

Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1276391, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 1

5. KCL QISC Bình Sơn: 02 ca

23.

L.T.Q

1320913

1998

Nữ

Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1233969 (con), xét nghiệm trong KCL QISC Bình Sơn lần 2

24.

T.L.D.Q

1320914

2011

Nữ

Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn

F1 BN 1233969 (cháu), xét nghiệm trong KCL QISC Bình Sơn lần 2

6. KCL Trường Đại học Tài chính kế toán: 01 ca

25.

N.M.Q

1320917

1997

Nam

Xóm 5, An Hà 3, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

F1 BN 1291603, xét nghiệm trong Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1

7. KCL UBND xã Trà Tân: 02 ca

26.

H.N..B.

N

1320925

2021

Nữ

KDC số 32, Văn Hà, Đức Phong, Mộ Đức

F1 BN 1176981 (con), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID cơ sở 4 lần 4

8. KCL TTVHTT huyện Ba Tơ: 20 ca

27.

Đ.T.B

1320945

1980

Nữ

Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

28.

Đ.V.M

1320946

1994

Nam

Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

29.

T.Đ.L

1320947

1997

Nam

Xóm 3, An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

30.

Đ.V.H

1320948

2002

Nam

Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

31.

T.Đ.L

1320949

1971

Nam

Xóm 3, An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

32.

L.V.Đ

1320950

1999

Nam

Trung Mỹ, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

33.

N.T.M.

M

1320951

2017

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

34.

Đ.V.K

1320952

1987

Nam

Lạc Hạ, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

35.

L.V.T

1320953

1978

Nam

Ngọc Sơn, Hành

Thiện, Nghĩa Hành

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

36.

V.T

1320954

1972

Nam

Tân Hòa, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

37.

N.T.T.N

1320955

2017

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

38.

N.T.Đ

1320956

1968

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

39.

Đ.V.K

1320957

2002

Nam

Diên Sơn 6, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

40.

C.H.S

1320958

1967

Nam

Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

41.

Đ.V.K

1320959

1987

Nam

Đồng Trong, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

42.

N.V.C

1320960

1998

Nam

Đội 3, Hiệp Phổ Bắc, Hành Trung, Nghĩa Hành

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

43.

C.T.T

1320961

1986

Nam

Trường Giang, Trà Tân, Trà Bồng

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

44.

L.V.N

1320962

1984

Nam

Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

45.

P.Đ.C

1320963

1967

Nam

Phú Thọ, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 4

46.

P.M.N

1320964

2015

Nữ

Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ

F1 BN 1276374, xét nghiệm trong KCL TTVHTT huyện Ba Tơ lần 2

9. KCL Trường Tiểu học Thị Trấn Chợ Chùa: 01 ca

47.

N.T.T.T

1320965

1979

Nữ

An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành

F1 BN 1102364, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị Trấn Chợ Chùa-Cơ sở 2 lần 4

10. Lái xe đường dài: 02 ca

48.

T.V.H

1320927

1981

Nam

Lê Quang Sung, Phường 12,Quận 6, TP HCM

Đồng Nai về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1

49.

L.V.C

1320929

1995

Nam

Khu Phố Tây A, Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương

Bình Dương về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1

11. Ngoại tỉnh về: 14 ca

50.

Đ.T.H

1320926

1979

Nữ

Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

51.

H.T.A

1320931

1963

Nam

KDC số 4, TDP Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

52.

N.T.H.T

1320918

1983

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

53.

N.H.N.Y

1320919

2021

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

54.

T.C.T

1320920

1990

Nam

Xóm 10, La Châu, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

55.

N.T.L

1320921

1990

Nữ

Xóm 3, Tân Hội, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

56.

P.N.H.B

1320922

2001

Nam

Xóm 1, Tân Hội, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa

Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

57.

N.H

1320924

1955

Nam

Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

58.

N.C.T

1320908

2017

Nam

Xóm 3, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

59.

L.T.T

1320909

1985

Nữ

Xóm 3, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

60.

N.T.T.L

1320910

2001

Nữ

Phước Toàn, Đức Hòa, Mộ Đức

Hậu Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

61.

H.S.T

1320911

1993

Nam

Phước Toàn, Đức Hòa, Mộ Đức

Hậu Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

62.

L.N.N.B

1320905

2012

Nữ

An Khương, Bình An, Bình Sơn

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

63.

Đ.T.K.P

1320916

1970

Nữ

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

 

2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.099 ca bệnh. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.098 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 770 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.310 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 18. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.406 trường hợp F1, 32.819 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 1.799 người (1.587 người F1, người từ vùng dịch: 212). 

- Đang cách ly tại nhà: 6.035 người.

- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 770 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 63.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 40.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều (100%).

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 837.944 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 753.717 người (đạt tỷ lệ 87,7% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 5.724 trẻ (đạt tỷ lệ 4,7%). 

B.B.T