Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 04/12/2021 đến 15 giờ ngày 05/12/2021: 81 ca mắc mới
Th 2, 06/12/2021 | 08:50 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 05/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 04/12/2021 đến 15 giờ ngày 05/12/2021: 81 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 12 ca | ||||||
1. | Đ.T.Đ | 1307225 | 2003 | Nữ | Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | P.T.H | 1307257 | 1974 | Nữ | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | P.H.H | 1307300 | 2002 | Nam | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | P.T.D | 1307301 | 1989 | Nữ | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | Đ.T.Q.T | 1307302 | 1998 | Nữ | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | Đ.T.T | 1307303 | 2001 | Nam | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | N.T.T | 1307304 | 1999 | Nữ | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
8. | N.V.L | 1307305 | 2004 | Nam | Tổ 4, phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
9. | N.T.K.L | 1307286 | 1984 | Nữ | Thuỷ Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
10. | V.H.N | 1307287 | 2009 | Nam | Thuỷ Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
11. | V.H.V | 1307288 | 2013 | Nam | Thuỷ Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
12. | L.T.C | 1307289 | 1930 | Nữ | Thuỷ Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Khu phong tỏa Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà : 21 ca | ||||||
13. | Đ.V.H | 1307231 | 2006 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
14. | Đ.T.N | 1307232 | 1955 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
15. | Đ.V.D | 1307233 | 2000 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
16. | Đ.T.C | 1307234 | 1989 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
17. | Đ.T.S | 1307235 | 1985 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
18. | Đ.T.N | 1307236 | 2009 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
19. | Đ.B | 1307237 | 1984 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
20. | Đ.T.B | 1307238 | 1987 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
21. | Đ.V.N | 1307239 | 2000 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
22. | Đ.M.T | 1307240 | 2019 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
23. | Đ.T.D | 1307241 | 2004 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
24. | Đ.T.D | 1307242 | 2010 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
25. | Đ.V.A | 1307243 | 1984 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
26. | Đ.T.T | 1307244 | 1978 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
27. | Đ.T.H | 1307245 | 2008 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
28. | Đ.T | 1307246 | 1986 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
29. | Đ.V.H | 1307247 | 2013 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
30. | Đ.T.Q | 1307248 | 2008 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
31. | Đ.T.R | 1307249 | 1943 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
32. | Đ.T.T | 1307251 | 1980 | Nữ | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
33. | Đ.V.V | 1307252 | 1981 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
3. Khu phong tỏa Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng: 01 ca | ||||||
34. | H.V.N | 1307277 | 2010 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1276385, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
4. Khu phong tỏa khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn: 05 ca | ||||||
35. | N.Đ.K | 1307260 | 2013 | Nam | Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn. | F1 BN 1276377, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
36. | V.T.T | 1307261 | 1983 | Nữ | Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn | F1 BN 1276377, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
37. | N.T.H | 1307262 | 1960 | Nữ | Khu tập thể dầu khí, An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn | F1 BN 1276377, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
38. | H.T.V | 1307282 | 1982 | Nữ | Khu tập thể dầu khí, Bình Trị, Bình Sơn | F1 BN 1276377, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
39. | N.Đ.C | 1307283 | 2011 | Nam | Khu tập thể dầu khí, Bình Trị, Bình Sơn | F1 BN 1276377, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
5. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 05 ca | ||||||
40. | Đ.B | 1307250 | 1970 | Nam | Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1219985, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
41. | Đ.T.M.T | 1307253 | 1991 | Nữ | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1205880, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
42. | L.T.V | 1307273 | 1977 | Nữ | An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307271, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
43. | N.C.L | 1307274 | 1979 | Nam | An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1307271, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
44. | P.H.T | 1307280 | 2007 | Nam | Mang Biều, Ba Tiêu, Ba Tơ | F1 BN 1307275, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
6. KCL Trường HNDN-GDTX huyện Sơn Hà: 02 ca | ||||||
45. | Đ.T.S | 1307254 | 1984 | Nữ | Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trường HNDN GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
46. | Đ.K.R | 1307255 | 1962 | Nam | Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà | F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trường HNDN GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
7. KCL UBND xã Trà Tân: 02 ca | ||||||
47. | N.T.T | 1307258 | 1985 | Nữ | Tổ 13 Trường Giang, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1219975, xét nghiệm trong KCL UBND xã Trà Tân lần 3 |
48. | Đ.V.T | 1307259 | 1970 | Nam | Tổ 16, Trường Giang, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1219975, xét nghiệm trong KCL UBND xã Trà Tân lần 3 |
8. KCL Khách sạn Sông Trà: 03 ca | ||||||
49. | N.T.A | 1307263 | 1947 | Nữ | Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1205871 (bà), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 3 |
50. | N.T.T.H | 1307264 | 1960 | Nữ | Thôn 2, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1205871 (bà ngoại), xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 3 |
51. | Đ.T.H.N | 1307265 | 1995 | Nữ | Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1249407, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 2 |
9. KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi: 02 ca | ||||||
52. | P.Đ.L | 1307267 | 1958 | Nam | Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1219976, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 4 |
53. | Đ.M.T | 1307268 | 1963 | Nam | Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1006014, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học CN 4. |
10. KCL Trường Dân tộc nội trú tỉnh: 02 ca | ||||||
54. | N.T.T | 1307269 | 1956 | Nam | Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1042941, xét nghiệm trong KCL Trường Dân tộc nội trú tỉnh lần 4 |
55. | T.T.T.N | 1307270 | 1990 | Nữ | An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1090389, xét nghiệm trong KCL Trường Dân tộc nội trú tỉnh lần 4 |
11. KCL TTTTVH huyện Ba Tơ: 02 ca | ||||||
56. | P.T.T | 1307281 | 1979 | Nữ | Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ | F1 BN 1276374 (mẹ), xét nghiệm trong KCL TTTTVH huyện Ba Tơ lần 1 |
57. | L.T.L | 1307226 | 1996 | Nam | Gò Lê, Ba Dinh, Ba Tơ | F1 BN 1177020, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà văn hóa Trung tâm huyện Ba Tơ lần 2 |
12. KCL Trường Mầm non Phổ Phong: 01 ca | ||||||
58. | B.T.M.T | 1307296 | 1977 | Nữ | KDC số 3, An Phổ, Phổ An, Đức Phổ | F1 BN 1102369, xét nghiệm trong KCL Trường Mầm non Phổ Phong lần 2 |
13. KCL Trường GDDN-GDTX huyện Trà Bồng: 03 ca | ||||||
59. | H.T.N | 1307297 | 1979 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1163166, xét nghiệm trong KCL Trường GDDN GDTX huyện Trà Bồng lần 2 |
60. | Đ.T.H | 1307298 | 1983 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1163166, xét nghiệm trong KCL Trường GDDN GDTX huyện Trà Bồng lần 2 |
61. | Đ.T.T | 1307299 | 1985 | Nữ | Tổ 12, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1220002, xét nghiệm trong KCL tại Trường GDDN GDTX huyện Trà Bồng lần 1 |
14. Ngoại tỉnh về: 20 ca | ||||||
62. | N.T.U | 1307227 | 1994 | Nam | Đội 16, Đông Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành. | Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
63. | H.T.N | 1307228 | 1988 | Nam | Đội 16, Đông Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành | Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
64. | N.D.S | 1307229 | 1985 | Nam | Đội 16, Đông Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành | Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
65. | T.N.T | 1307230 | 1994 | Nam | Đội 16, Đông Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành | Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
66. | Đ.T.C | 1307290 | 1962 | Nữ | Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
67. | H.H | 1307291 | 1971 | Nam | An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
68. | N.T.L.T | 1307292 | 1993 | Nữ | Thạch Trụ Tây, Đức Lân, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
69. | H.T.K.Y | 1307293 | 1962 | Nữ | TDP 1, Thị trấn Mộ Đức, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà nghỉ Công Truyền lần 1 |
70. | Đ.V.D | 1307294 | 1968 | Nam | Nam Phước, Phổ Vinh, Đức Phổ | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
71. | D.T.T | 1307295 | 1998 | Nữ | Nam Phước, Phổ Vinh, Đức Phổ. | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
72. | N.T.K.G | 1307278 | 2000 | Nữ | Xóm 1, Phước Thọ,Bình Phước, Bình Sơn. | Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
73. | L.N.H | 1307279 | 1979 | Nam | Khu dịch vụ Bình Sơn, Bình Thuận, Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Khu dịch vụ Bình Sơn Bình Thuận lần 1 |
74. | N.T.H | 1307266 | 1995 | Nam | Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 3 |
75. | Đ.V.T | 1307284 | 2000 | Nam | Làng Bồ, Di Lăng, Sơn Hà | Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
76. | Đ.T.M | 1307285 | 2001 | Nữ | Đèo Rơn, Sơn Hạ, Sơn Hà | Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường HNDN GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
77. | P.V.T | 1307275 | 2007 | Nam | Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ | Lâm Đồng về, xét nghiệm trong KCL Trường TH&THCS Ba Tiêu lần 1 |
78. | T.T.D.T | 1307271 | 1991 | Nữ | An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
79. | V.M.H | 1307272 | 2017 | Nam | An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
80. | N.Y.T | 1307256 | 1984 | Nam | Đội 3, Vạn An 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
81. | T.T.T | 1307276 | 1990 | Nữ | Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn | F1 BN 1205865 (mẹ), từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị COVID CS1 lần 2 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 05/12/2021: 01 bệnh nhân.
- Bệnh nhân tử vong: Đ.C.T, mã số BN: 1111986, Tuổi: 29, Chỗ ở hiện nay: xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm Sars CoV2 mức độ nguy kịch/ Bội nhiễm phổi/ Suy thận mạn/ Tăng huyết áp/suy tim/Toan chuyển hóa.
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.036 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.035 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 747 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.270 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 18.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.266 trường hợp F1, 32.592 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.925 người (1.700 người F1, người từ vùng dịch: 225).
- Đang cách ly tại nhà: 6.167 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 747 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 81.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 32.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (98%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 810.722 người (đạt tỷ lệ 92,0% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 628.618 người (đạt tỷ lệ 71,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 2.399 trẻ (đạt tỷ lệ 2,0%).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)