Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 03/12/2021 đến 15 giờ ngày 04/12/2021: 41 ca mắc mới
CN, 05/12/2021 | 08:29 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 04/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 03/12/2021 đến 15 giờ ngày 04/12/2021: 41 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca | ||||||
1. | N.T.L | 1291594 | 1994 | Nữ | Xóm 7, Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | V.H.T | 1291609 | 1952 | Nam | Thủy Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | T.T.X | 1291610 | 1954 | Nữ | Thủy Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | V.H.T | 1291611 | 1983 | Nam | Thủy Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | L.Q.T | 1291614 | 1989 | Nam | Đội 16, An Mô, Đức Lợi, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | Đ.T.T | 1291615 | 1985 | Nữ | Chàm Rao, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca | ||||||
7. | P.Đ.L | 1291596 | 1969 | Nam | Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
3. Xét nghiệm sàng lọc bệnh nhân chạy thận nhân tạo: 01 ca | ||||||
8. | C.T.A | 1291602 | 1964 | Nữ | Đội 3, Năng Xã, Nghiã Hiệp, Tư Nghĩa | Bệnh nhân chạy thận nhân tạo, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 11 ca | ||||||
9. | Đ.T.N | 1291595 | 1933 | Nữ | Xóm 1, Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn | F1 BN 1205876 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
10. | T.T.N.Y | 1291597 | 1955 | Nữ | Đội 8, Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức, Nghĩa Hành | F1 BN 1260619 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
11. | L.T.H | 1291598 | 2017 | Nam | Đội 8, Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức, Nghĩa Hành | F1 BN 1260619 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
12. | L.V.B | 1291625 | 1958 | Nam | Vĩnh Tuy, Phổ Châu, Đức Phổ | F1 BN 1270520 (cha), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
13. | Đ.T.N | 1291626 | 1962 | Nữ | Vĩnh Tuy, Phổ Châu, Đức Phổ | F1 BN 1270520 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
14. | N.L | 1291627 | 1969 | Nam | An Thạch, Phổ An, Đức Phổ | F1 BN 1260592, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
15. | N.H.Đ | 1291628 | 2007 | Nam | Phổ An, Đức Phổ | F1 BN 1260592, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
16. | N.T.T | 1291629 | 2020 | Nam | Phổ An, Đức Phổ | F1 BN 1260592, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
17. | N.T.T | 1291630 | 1972 | Nữ | Thạch By 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ | F1 BN 1249419 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
18. | T.N.D.Q | 1291631 | 2004 | Nữ | Xóm 2, Thạch By 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ | F1 BN 1249419 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
19. | T.Q.K | 1291632 | 2007 | Nam | Xóm 2, Thạch By 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ | F1 BN 1249419 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Khu Phong tỏa Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn: 01 ca | ||||||
20. | B.T.S | 1291599 | 1974 | Nữ | Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
6. Hoàn thành CL tập trung về cách ly tại nhà tại nhà: 02 ca | ||||||
21. | T.C.P | 1291618 | 2007 | Nữ | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 991674 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau hoàn thành CLTT lần 5 |
22. | T.T.M.P | 1291619 | 2001 | Nữ | Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức | F1 BN 991674 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau hoàn thành CLTT lần 5 |
7. Khu cách ly Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa: 01 ca | ||||||
23. | N.T | 1291593 | 1971 | Nam | An Tân, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN1102364, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa-cơ sở 2 lần 4 |
8. Khu cách ly Trường Đại học Tài chính kế toán: 02 ca | ||||||
24. | N.T.H | 1291603 | 1985 | Nữ | Đội 2, Năng Đông, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | F1 BN 1082815, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 3 |
25. | L.V.P | 1291604 | 1991 | Nam | Lê Quý Đôn, TT. La Hà, Tư Nghĩa | F1 BN 1249406, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1 |
9. Khu cách ly Trường Tiểu học Tịnh Hà: 04 ca | ||||||
26. | T.Đ.T | 1291620 | 1975 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1072651, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 3 |
27. | N.Đ.K | 1291621 | 2010 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1072650, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 3 |
28. | N.Q.T | 1291622 | 2008 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1072650, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 3 |
29. | N.D.K | 1291623 | 2002 | Nam | Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1072650, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 3 |
10. Ngoại tỉnh về: 7 ca | ||||||
30. | N.H.V | 1291616 | 1987 | Nam | An Thạch, Phổ An, Đức Phổ | TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng Ngãi lần 2 |
31. | Đ.V.D | 1291617 | 1978 | Nam | Đội 15, Phước Luôn, Đức Hòa, Mộ Đức | Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
32. | Đ.T.H | 1291592 | 1996 | Nam | Võ Trọng Hiếu, Trương Quang Trọng, TP. Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | P.T.N | 1291605 | 1995 | Nữ | Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | M.N.T | 1291624 | 1985 | Nam | Thủy Thạch, Phổ Cường, Đức Phổ | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | N.T.M.K | 1291600 | 1995 | Nam | Đông Yên 2, Bình Dương, Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | T.T.N.P | 1291601 | 1965 | Nữ | Đội 3, Năng Xã, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa | Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
11. Lái xe qua chốt kiểm tra: 05 ca | ||||||
37. | C.C.C | 1291606 | 1992 | Nam | Tân Hóa, Minh Hóa, Thanh Hóa | TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
38. | N.T.L | 1291607 | 1980 | Nam | Nga Mân, Phổ Cường, Đức Phổ | TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
39. | N.A.D | 1291612 | 1985 | Nam | Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức | TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
40. | N.V.D | 1291613 | 1994 | Nam | Nam Lân, Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ | Tiền Giang về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
41. | N.T.Đ | 1291608 | 2000 | Nam | Bình Minh, Bình Sơn | Bình Dương về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.955 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.954 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 699 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.238 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 17.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.171 trường hợp F1, 32.301 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 1.976 người (1.723 người F1, người từ vùng dịch: 253).
- Đang cách ly tại nhà: 5.714 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 699 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 41.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 37.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (98%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 810.352 người (đạt tỷ lệ 91,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 607.622 người (đạt tỷ lệ 68,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 1.103 trẻ (đạt tỷ lệ 0,9%).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)