Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 02/12/2021 đến 15 giờ ngày 03/12/2021: 39 ca mắc mới
Th 7, 04/12/2021 | 08:20 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 03/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 02/12/2021 đến 15 giờ ngày 03/12/2021: 39 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 07 ca | ||||||
1. | L.V.N | 1270510 | 1991 | Nam | Vĩnh Tuy, Phổ Châu, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | Đ.T.N | 1270513 | 1961 | Nữ | Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.N.Q | 1270526 | 2005 | Nữ | Gò Da, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.T.N | 1270527 | 2004 | Nữ | Gò Da, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | T.T.C.T | 1270528 | 2004 | Nữ | Gò Da, Sơn Linh, Sơn Hà | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.Đ.B.G | 1276377 | 2012 | Nam | An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn | Xét nghiệm cộng đồng |
7. | T.T.T | 1276391 | 1993 | Nữ | Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc Bệnh viện Điều Trị COVID-19: 03 ca | ||||||
8. | N.T.L.L. | 1270518 | 1981 | Nữ | TDP Liên Hiệp 2B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 1 |
9. | L.T.S | 1270519 | 1988 | Nữ | Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 1 |
10. | L.T.T.H | 1270520 | 1988 | Nữ | Xóm 3, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | Xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 1 |
3. Khu phong tỏa Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng: 07 ca | ||||||
11. | H.H.V | 1276378 | 2011 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
12. | H.T.Y.V | 1276379 | 2009 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
13. | H.V.C | 1276380 | 2010 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
14. | H.N.H | 1276381 | 2008 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
15. | H.T.N | 1276382 | 2009 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
16. | H.T.D.P | 1276383 | 2013 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
17. | H.V.N | 1276385 | 2006 | Nam | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 10 ca | ||||||
18. | Đ.N | 1270521 | 2018 | Nam | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1150796, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
19. | Đ.N | 1270522 | 1981 | Nam | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1150796, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
20. | Đ.T.N | 1270523 | 1984 | Nữ | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1150796, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
21. | Đ.T.N | 1270524 | 1987 | Nữ | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1150796, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
22. | V.Đ.H | 1270514 | 2008 | Nam | Đội 10, La Hà 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | F1 BN 1260591 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
23. | Đ.D | 1270525 | 1959 | Nam | Đồng A, Sơn Linh, Sơn Hà | F1 BN 1150796, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
24. | Đ.T.Đ | 1276386 | 1988 | Nam | Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang,Đức Phổ | F1 BN 1233963 (em), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
25. | N.T | 1276387 | 1975 | Nam | Vĩnh Xuân, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 1249415, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
26. | H.Q.N.H | 1276388 | 2003 | Nữ | Gia An, Phổ Phong, Đức Phổ | F1 BN 1249415, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. KCL UBND xã Trà Tân: 01 ca | ||||||
27. | H.V.T | 1276384 | 1981 | Nam | Tổ 18, Trà Ngon, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1219975, xét nghiệm trong KCL UBND xã Trà Tân lần 1 |
6. Khu cách ly Trường THCS Phổ Ninh: 01 ca | ||||||
28. | T.P | 1276390 | 1973 | Nam | Vùng 5, Hải Tân, Phổ Quang,Đức Phổ | F1 BN 1082797 (chồng), xét nghiệm trong KCL Trường THCS Phổ Ninh lần 3 |
7. KCL Khách sạn Sông Trà: 01 ca | ||||||
29. | H.T.H.N | 1270530 | 1998 | Nữ | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | FI BN 1249406, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Sông Trà lần 1 |
8. Ngoại tỉnh về: 9 ca | ||||||
30. | N.L.A.T | 1270511 | 2002 | Nữ | Xóm 5, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
31. | Đ.T.X.L | 1270515 | 2008 | Nữ | An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1 |
32. | Đ.V.Đ | 1270516 | 1996 | Nam | KDC 9, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | N.T.T | 1270517 | 1967 | Nam | Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | Hà Nội về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | N.T.T.N | 1270529 | 1969 | Nữ | Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
35. | P.V.V | 1276374 | 2002 | Nam | Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ | Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
36. | N.T.N | 1276375 | 2002 | Nữ | Xóm 1, Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
37. | N.V.B | 1276376 | 1972 | Nam | Đội 16, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
38. | N.T.V | 1276389 | 1998 | Nam | Lộ Bàn, Phổ Ninh, Đức Phổ | TP HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
9. Lái xe qua chốt kiểm tra: 01 ca | ||||||
39. | L.H.N | 1270512 | 1981 | Nam | Huỳnh Tấn Phát,Tân Phú, Quận 7, TPHCM | TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 03/12/2021: 02 bệnh nhân
- Bệnh nhân tử vong: L.X.P, Năm sinh: 1974, Chỗ ở hiện nay: xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Choáng nặng/ Toan chuyển hoá nặng/ Nhiễm SARS COV 2 mức độ nguy kịch/ Viêm phổi bội nhiễm/ Suy thận mạn/ Đái tháo đường type 2.
- Bệnh nhân tử vong: P.N, Năm sinh: 1943, Chỗ ở hiện nay: xã Tịnh Trà,
huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm Sars CoV2 mức độ nguy kịch/ Suy thận mạn giai đoạn cuối/ Tăng huyết áp/ Viêm tinh hoàn (T)/ Tai biến mạch máu não.
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.914 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.913 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 695 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.201 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 17.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 11.068 trường hợp F1, 32.017 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.019 người (1.789 người F1, người từ vùng dịch: 230).
- Đang cách ly tại nhà: 5.771 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 695 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 39.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 27.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (98%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 810.352 người (đạt tỷ lệ 91,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 607.622 người (đạt tỷ lệ 68,8% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 1.103 trẻ (đạt tỷ lệ 0,9%)
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)