Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 02/11/2021 đến 15 giờ ngày 03/11/2021: 28 ca mắc mới
Th 5, 04/11/2021 | 07:30 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 03/11/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 02/11/2021 đến 15 giờ ngày 03/11/2021: 28 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 06 ca | ||||||
1. | N.B.C | 938867 | 1999 | Nam | Đội 17, Hòa Thọ, Hành Phước, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | V.T.Đ | 938840 | 1978 | Nữ | Thanh An, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.C.D. N | 938842 | 2010 | Nam | KDC 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.T.M | 938843 | 1936 | Nữ | KDC 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | N.C.T. M | 938844 | 2015 | Nữ | KDC 14, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
6. | N.T.N. T | 938866 | 1999 | Nữ | Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Ổ dịch thôn 1, Nghĩa Dõng: 10 ca, cộng dồn: 11 ca | ||||||
7. | B.C | 938855 | 1966 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
8. | B.C | 938856 | 1953 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
9. | N.V.M | 938857 | 1978 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
10. | B.T.T.T | 938858 | 1997 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
11. | Đ.T.A. T | 938859 | 2003 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
12. | B.T.T.C | 938860 | 1999 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
13. | B.V.N | 938861 | 1968 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
14. | C.T.T | 938862 | 1967 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
15. | B.T.T.L | 938863 | 2001 | Nữ | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong khu phong toả lần 1 |
16. | V.M | 938864 | 1965 | Nam | Đội 4, Thôn 1, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
3. Ổ dịch xóm 2, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh: 02 ca, cộng dồn: 03 ca | ||||||
17. | Đ.V.T | 938851 | 1960 | Nam | Xóm 2, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh | F1 BN 930913 (bố), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
18. | Đ.T.H | 938852 | 1972 | Nữ | Xóm 2, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh | F1 BN 930913 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
4. Ngoại tỉnh về: 09 ca | ||||||
19. | N.N.D | 938845 | 2019 | Nam | Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | từ TP. HCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
20. | Đ.T.S | 938846 | 1970 | Nữ | Xóm 2, Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | từ Tiền Giang về, xét nghiệm trong KCL Tịnh Trà Sơn Tịnh lần 5 |
21. | N.N.B | 938847 | 1976 | Nam | Đội 20, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh | từ Đắk Nông về, xét nghiệm trong KCL Tịnh Trà Sơn Tịnh lần 5 |
22. | P.M.T | 938848 | 2020 | Nam | Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn | F1 BN 930920, từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5 |
23. | N.T.P.H | 938849 | 2021 | Nữ | Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn | F1 BN 930920, từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 5 |
24. | N.N.M | 938850 | 1996 | Nam | An Thường, Phổ Hoà, Đức Phổ | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
25. | Đ.B | 938841 | 1965 | Nam | Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi | từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
26. | Đ.V.H | 938853 | 1989 | Nam | Làng Ranh, Sơn Ba, Sơn Hà | từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
27. | Đ.P | 938854 | 1989 | Nam | Trường Ka, Sơn Hạ, Sơn Hà | từ Bình Dương về, xét nghiệm trong KCL Trường hướng nghiệp và dạy nghề Sơn Hà lần 3 |
5. Liên quan ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh: 01 ca | ||||||
28. | N.H | 938865 | 1966 | Nam | Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi | F1 BN 938845 (ông), xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Phạm Văn Đồng lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 1.664 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 1.663 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 222 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 1.431 ca bệnh; Tử vong: 10 bệnh nhân.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 7.253 trường hợp F1, 24.462 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 940 người (701 người F1, người từ vùng dịch: 239).
- Đang cách ly tại nhà: 4.364 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 222 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 18.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 18.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 921.224 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 921.224 liều (100%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 702.708 người (đạt tỷ lệ 79,5% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 113.743 người (đạt tỷ lệ 12,9% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)