Phòng, chống dịch bệnh COVID-19
Từ 15 giờ ngày 01/12/2021 đến 15 giờ ngày 02/12/2021: 38 ca mắc mới
Th 6, 03/12/2021 | 08:19 SA
Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 02/12/2021).
1. Số ca bệnh mới trong ngày
Từ 15 giờ ngày 01/12/2021 đến 15 giờ ngày 02/12/2021: 38 ca mắc mới.
STT | Tên BN | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Chỗ ở hiện nay | Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 05 ca | ||||||
1. | N.T.H | 1260590 | 1934 | Nữ | Xóm 1, Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
2. | N.T.K.L | 1260591 | 1985 | Nữ | Đội 10, La Hà 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | Xét nghiệm cộng đồng |
3. | N.V.Q | 1260592 | 1992 | Nam | An Thạch, Phổ An, Đức Phổ | Xét nghiệm cộng đồng |
4. | N.M.L.U | 1260593 | 1987 | Nam | Tổ 5, Trần Phú, TP Quảng Ngãi | Xét nghiệm cộng đồng |
5. | P.T.N.H | 1260619 | 1987 | Nữ | Đội 8, Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức, Nghĩa Hành | Xét nghiệm cộng đồng |
2. Khu phong tỏa Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi: 02 ca | ||||||
6. | P.L.C | 1260610 | 2015 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1249450 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
7. | P.K.T | 1260611 | 2017 | Nữ | Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1249450 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
3. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 11 ca | ||||||
8. | N.T.N | 1260594 | 1984 | Nam | Đồng Nhơn Bắc, Tinh Đông, Sơn Tịnh | F1 BN 1233962, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
9. | N.V.T | 1260612 | 1965 | Nam | Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | F1 BN 1233982, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
10. | N.T.T.T | 1260613 | 2000 | Nữ | Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa | F1 BN 1233982, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
11. | T.T.K.A | 1260614 | 2011 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1220001, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
12. | H.T.T | 1260615 | 1987 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN 1220001, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
13. | T.H | 1260617 | 1926 | Nam | Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi | F1 BN 1219981, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
14. | H.T.K | 1260618 | 2006 | Nữ | Tổ 10, Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng | F1 BN1189736 , xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
15. | Đ.T.T | 1260626 | 1999 | Nữ | Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1205879 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
16. | H.C.H | 1260624 | 1981 | Nam | Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN 1189729 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
17. | Đ.C | 1260625 | 1940 | Nam | Hà Bắc, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN1205879, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
18. | Đ.T.S | 1260627 | 1995 | Nữ | Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà | F1 BN1163141, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
4. KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa: 03 ca | ||||||
19. | V.T.C | 1260596 | 1939 | Nữ | An Tân, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 1102364, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa lần 3 |
20. | H.M.H | 1260598 | 1990 | Nam | An Tân, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 1102364, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa lần 3 |
21. | P.C | 1260599 | 1968 | Nam | An Tân, Hành Dũng, Nghĩa Hành | F1 BN 1102364 , xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Thị trấn Chợ Chùa lần 3 |
5. KCL Trường Đại học Tài chính kế toán: 02 ca | ||||||
22. | N.T.L | 1260608 | 1934 | Nữ | Đội 1, Vạn An 1, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | F1 BN 1233965, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1 |
23. | P.T.L | 1260609 | 1968 | Nữ | Đội 13, Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa | F1 BN 1233964, xét nghiệm trong KCL Trường Đại học Tài chính kế toán lần 1 |
6. KCL QISC Bình Sơn: 02 ca | ||||||
24. | V.A.D | 1260621 | 1986 | Nam | Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn | F1 BN 1219973, xét nghiệm trong KCL QISC Bình Sơn lần 2 |
25. | T.L.T.N | 1260622 | 2008 | Nữ | Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn | F1 BN 1233969, xét nghiệm trong KCL QISC Bình Sơn lần 1 |
7. KCL Thiên Tân: 01 ca | ||||||
26. | N.V.T | 1260623 | 1954 | Nam | Đội 10, Liên Trì, Bình Hiệp, Bình Sơn | F1 BN 1051298, xét nghiệm trong KCL Thiên Tân lần 5 |
8. KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà: 01 ca | ||||||
27. | Đ.T.T.H | 1260602 | 1986 | Nữ | Đội 14, Hà Nhai Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh | F1 BN 1082789, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 3 |
9. Ngoại tỉnh về: 8 ca | ||||||
28. | H.T.L.T | 1260616 | 1998 | Nữ | TDP 3, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong KCL tại Khách sạn ADA, Đức Phổ lần 1 |
29. | V.Đ.M.T | 1260620 | 2001 | Nữ | An Chỉ Đông, Hành Phước, Nghĩa Hành | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
30. | L.G.H | 1260606 | 2021 | Nam | Quang Mỹ, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
31. | P.T.L | 1260607 | 1980 | Nữ | Quang Mỹ, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
32. | N.T.P | 1260595 | 2018 | Nam | Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn | Từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
33. | B.T | 1260600 | 1932 | Nam | Xuân An, Nghĩa Hà,TP Quảng Ngãi | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
34. | P.N.Đ | 1260601 | 1973 | Nam | Đội 3, Minh Trung, Tịnh Minh, Sơn Tịnh | Từ Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
35. | L.N.T | 1260597 | 1970 | Nam | Đội 1, Xuân Vinh, Hành Đức, Nghĩa Hành | Từ TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
10. Lái xe qua chốt kiểm tra: 03 ca | ||||||
36. | N.V.K | 1260603 | 1988 | Nam | Thôn 3, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi | Từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
37. | S.H.R | 1260604 | 1986 | Nam | Đường 16, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP HCM | Từ TPHCM về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
38. | Đ.T.H | 1260605 | 1985 | Nam | Khu phố 8, Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai | Từ Đồng Nai về, xét nghiệm sàng lọc tại chốt đèo Bình Đê lần 1 |
2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 2.875 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 2.874 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 685 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.174 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 15.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 10.966 trường hợp F1, 31.820 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 2.058 người (1.853 người F1, người từ vùng dịch: 205).
- Đang cách ly tại nhà: 5.901 người.
- Tổng số bệnh nhân hiện có tại 4 cơ sở điều trị: 685 người.
+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 38.
+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 54.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.605.774 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.570.674 liều (98%).
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 808.461 người (đạt tỷ lệ 91,5% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 596.391 người (đạt tỷ lệ 67,5% số người từ 18 tuổi trở lên).
B.B.T
Các tin khác
- Thông báo kết luận của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Quảng Ngãi
- Đẩy mạnh tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 liều nhắc lại
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 09/6/2022)
- Tăng cường công tác tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 27/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 04/5/2022)
- Phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 8 giờ 00 ngày 23/4/2022)