Phòng, chống dịch bệnh COVID-19

Xem với cỡ chữ Tương phản

Từ 15 giờ ngày 01/01/2022 đến 15 giờ ngày 02/01/2022: 112 ca mắc mới

Th 2, 03/01/2022 | 10:48 SA

Theo báo cáo của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh (Tính đến 15 giờ ngày 02/01/2022).

1. Số ca bệnh mới trong ngày

Từ 15 giờ ngày 01/01/2022 đến 15 giờ ngày 02/01/2022: 112 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm

sinh

Giới

tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 86 ca

1.1. Bình Sơn: 27 ca

1.

1759520

1982

Nam

Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn

xét nghiệm cộng đồng

2.

1759539

1998

Nữ

Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

3.

1759540

1990

Nữ

Ngọc Trì, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

4.

1759541

1949

Nam

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm cộng đồng

5.

1759542

1958

Nữ

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm cộng đồng

6.

1759543

1983

Nữ

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

7.

1759544

2012

Nam

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm cộng đồng

8.

1759545

2018

Nữ

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm cộng đồng

9.

1759546

1994

Nữ

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm cộng đồng

10.

1759547

2020

Nữ

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm cộng đồng

11.

1759548

1996

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1724919, xét nghiệm cộng đồng

12.

1759549

1959

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

13.

1759550

1992

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

14.

1759551

2013

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

15.

1759552

1993

Nữ

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

16.

1759528

1986

Nam

Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu CMG - công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

17.

1759529

1988

Nam

TDP 4, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

18.

1759530

1983

Nữ

Phú Nhiêu 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty Giày

Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

19.

1759532

1974

Nam

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

20.

1759533

1991

Nữ

Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

21.

1759562

2015

Nam

Đội 8, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

22.

1759563

2017

Nam

Đội 8, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

23.

1759570

1995

Nam

Xóm Tây, Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

24.

1759620

1991

Nữ

Xóm 4, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

25.

1759621

1997

Nữ

An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

26.

1759622

2002

Nam

Xóm 3, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

27.

1759624

1985

Nam

Xóm 7, Phước thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 17 ca

28.

1759521

1991

Nam

Xóm 6, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

29.

1759531

1972

Nữ

Bình Thọ, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

30.

1759553

1994

Nữ

Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

31.

1759536

1998

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

32.

1759538

1992

Nam

Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

33.

1759560

1991

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

34.

1759561

1991

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

35.

1759565

1999

Nam

Thọ Lộc Đông, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

36.

1759568

2003

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

37.

1759569

2002

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

38.

1759591

1988

Nam

Đội 16, Tân Phước, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty cổ phần Thép Hòa phát, xét nghiệm cộng đồng

39.

1759592

1980

Nữ

Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

40.

1759593

2001

Nữ

Lâm Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

41.

1759598

1998

Nữ

Hà Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

42.

1759599

1979

Nam

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

43.

1759600

2015

Nam

Phú Lộc, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

F1 BN1678575, xét nghiệm cộng đồng

44.

1759630

2000

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 16 ca

45.

1759534

1999

Nữ

Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

46.

1759535

1972

Nữ

Tổ 3, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

47.

1759555

1993

Nữ

Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1725068, xét nghiệm cộng đồng

48.

1759557

1991

Nữ

Khê Ba, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

49.

1759601

1987

Nam

An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

50.

1759602

1976

Nữ

Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

51.

1759603

1964

Nữ

Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

52.

1759604

1989

Nữ

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

53.

1759605

2012

Nữ

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

54.

1759606

2012

Nữ

Hiền Lương, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

55.

1759613

1994

Nam

Thôn 4, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

56.

1759614

1995

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

57.

1759615

1997

Nam

Tổ 3, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

58.

1759580

1992

Nữ

Kim Lộc, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

59.

1759588

1982

Nữ

KDC Liên Hiệp 2A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 07 ca

60.

1759554

1991

Nam

Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

61.

1759537

1989

Nam

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

62.

1759558

1985

Nữ

Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

63.

1759559

1986

Nữ

Hải Môn, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng

64.

1759566

1989

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

65.

1759567

1989

Nữ

Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

66.

1759564

1996

Nam

TDP 4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 02 ca

67.

1759628

1970

Nam

Lâm Thượng, Đức Phong, Mộ Đức

F1 BN 1710338, xét nghiệm cộng đồng

68.

1759629

2011

Nam

An Tĩnh, Đức Thắng, Mô ̣Đức

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 07 ca

69.

1759523

1984

Nữ

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

70.

1759524

1943

Nữ

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

71.

1759525

1993

Nam

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

72.

1759526

1992

Nữ

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

73.

1759616

1970

Nam

TDP3, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

74.

1759618

1985

Nam

Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

75.

1759619

2015

Nữ

Thạch By 1, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Sơn Hà: 09 ca

76.

1759571

2005

Nữ

Đồng Sạ, Sơn Cao, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

77.

1759572

1990

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

78.

1759573

2017

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

79.

1759574

1954

Nữ

TDP Làng Bồ, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

80.

1759575

2000

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

81.

1759576

2018

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

82.

1759577

1996

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

83.

1759578

1996

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

84.

1759579

1982

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm cộng đồng

1.8. Minh Long: 02 ca

85.

1759582

2010

Nam

Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

86.

1759583

1992

Nam

Đồng Rinh, Thanh An, Minh Long

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 26 ca

87.

1759556

1982

Nam

Tổ 2, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1616688, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

88.

1759581

1995

Nam

Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, F1 BN 1647722, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

89.

1759584

2015

Nam

Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long

F1 BN 1567975, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

90.

1759585

1963

Nữ

Phú Khương, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

91.

1759586

2000

Nam

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

F1 BN 1710370, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

92.

1759587

2009

Nam

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

93.

1759589

1987

Nam

Tân Phong, Phổ Phong, Đức Phổ

Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

94.

1759590

1995

Nam

Lạc Sơn, Long Sơn, Minh Long

Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

95.

1759594

2019

Nam

Lâm Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN1647627, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

96.

1759595

2009

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN1647641, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

97.

1759596

2011

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN1647641, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

98.

1759597

2015

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

F1 BN1647641, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

99.

1759607

1980

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

100.

1759608

2012

Nam

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

101.

1759609

1936

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

102.

1759610

2005

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

103.

1759611

1994

Nữ

Tổ 4, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1616692, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

104.

1759612

2019

Nữ

Tổ 4, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1616692, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

105.

1759617

1973

Nam

Hiệp An, Phổ Phong, Đức Phổ

Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

106.

1759522

2002

Nữ

An Thổ, Phổ An, Đức Phổ

Khánh Hoà về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

107.

1759527

1988

Nam

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Huế về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

108.

1759519

2020

Nữ

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

F1 BN 1724925 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

109.

1759623

2009

Nam

Xóm 4, Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn

F1 BN 1725085, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

110.

1759625

2019

Nữ

Long Bình, Bình Long, Bình Sơn

F1 BN 1567916, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

111.

1759626

1991

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

F1 BN 1663347, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

112.

1759627

1967

Nữ

Tân Lập, Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình Sơn

F1 BN 1567995, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2


2. Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19 

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 112, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 164; số ca tử vong trong ngày: 00. 

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.087 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.730 (tại nhà: 1.455; tại khu cách ly F0 tập trung: 128; tại bệnh viện: 147); Số ca khỏi bệnh: 4.330 (tại nhà: 451; tại khu cách ly F0 tập trung: 186; tại bệnh viện: 3.693); Số bệnh nhân tử vong: 26. 

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.692 trường hợp F1, 40.389 trường hợp F2. 

- Đang cách ly tập trung: 04 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.255 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện: Tổng số bệnh nhân hiện có tại cơ sở điều trị 1, 2: 147 người.

+ Số bệnh nhân vào viện trong ngày: 08.

+ Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày: 26.

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 03; số ca khỏi bệnh trong ngày: 23; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 128; số ca khỏi bệnh: 186. 

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 101; số ca khỏi bệnh trong ngày: 115; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.455; số ca khỏi bệnh: 451. 

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19: 

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều. 

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên). 

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.311 người (đạt tỷ lệ 0,6%) 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 106.929 trẻ (đạt tỷ lệ 93,4%). 

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 4.021 trẻ (đạt tỷ lệ 3,5%). 

B.B.T